101+ Bài bất đẳng thức hai số ôn thi HSG Toán THCS

101+ Bài bất đẳng thức hai số ôn thi HSG Toán THCS

Đề bài bất đẳng thức hai số ôn thi HSG Toán THCS

Bài 1. Với mọi a, b ta có: ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}\ge 2\text{a}b$ hoặc ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}\ge -2\text{a}b$.

Bài 2. Cho $a,\,b>0$. Chứng minh rằng $\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\ge \frac{4}{a+b}$.

Bài 3. Cho các số thực dương $a,\,b$ thỏa mãn $ab=1$.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\left( a+b+1 \right)\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}} \right)+\frac{1}{a+b}$.

Bài 4. Cho x>y>0, xy=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của $\text{A}=\frac{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}}{x-y}$.

Bài 5. Cho $x,\,y>0$ và ${{\text{x}}^{3}}+{{y}^{3}}+6\text{x}y\le 8$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $P=\frac{1}{x}+\frac{1}{y}$.

Bài 6. Cho $a,\,b\ge 0$ thỏa mãn $\text{a}+b\le 1$. Chứng minh rằng ${{\text{a}}^{2}}{{b}^{2}}\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}} \right)\le \frac{1}{32}$.

Bài 7. Cho biểu thức $P={{a}^{4}}+{{b}^{4}}-ab$. Với $a,\,b$ thỏa mãn ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}+ab=3$.

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của $P$.

Bài 8. Cho $x,\,y\ge 0$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}+\frac{16}{\sqrt{\left( x+1 \right)\left( y+1 \right)}}$.

Bài 9. Cho $a\in \mathbb{R}$. Chứng minh rằng $\frac{{{\left( a-4 \right)}^{2}}}{{{a}^{2}}+16}+\frac{{{\left( a+2 \right)}^{2}}}{{{a}^{2}}+8}\ge \frac{3}{2}$.

Bài 10. Cho $a,\,b\ge 0,\,a+b=1$.

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của $\text{S}=\sqrt{7\text{a}+9}+\sqrt{7b+9}$.

Bài 11. Cho $\text{a}+2b=3$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $P={{\left( a-1 \right)}^{2}}+{{\left( b-1 \right)}^{2}}$.

Bài 12. Cho $x,\,y>0,\,x+y\le 1$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $\text{A}=4\text{x}y+\frac{1}{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}}+\frac{2}{xy}$.

Bài 13. Cho $x,\,y>0$ thỏa mãn $\frac{x}{2}+\frac{8}{y}\le 2$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $K=\frac{x}{y}+\frac{2y}{x}$.

Bài 14. Cho $a,\,b>0,\,\left( \sqrt{a}+1 \right)\left( \sqrt{b}+1 \right)=4$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $M=\frac{{{a}^{2}}}{b}+\frac{{{b}^{2}}}{a}$.

Read:   Tổng hợp đề cương Toán 8 giữa HKI - Năm học 2023 - 2024 các bộ sách

Bài 15. Cho $a,\,b\ge 0,\,{{a}^{2}}+{{b}^{2}}=2$. Chứng minh rằng $a\sqrt{3b+1}+b\sqrt{3\text{a}+1}+\sqrt{3\text{a}+2}.\sqrt{3b+2}\le 9$.

Bài 16. Cho $\text{x},\,y\ge 0$ và ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}\le 2$.

Tìm giá trị lớn nhất của $P=\sqrt{x\left( 14\text{x}+10y \right)}+\sqrt{y\left( 14y+10\text{x} \right)}$.

Bài 17. Cho $x,\,y$ thỏa mãn $0<y<x\le 4,\,x+y\le 7$. Tìm giá trị lớn nhất của $M={{x}^{2}}+{{y}^{2}}$.

Bài 18. Cho $x,\,y$ thỏa mãn ${{\text{x}}^{2}}+{{y}^{2}}-xy=4$.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của $P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}$.

Bài 19. Cho $\text{a},\,b>0$ thỏa mãn $\frac{1}{\sqrt{a}}+\frac{1}{\sqrt{b}}=2$.

Tìm giá trị lớn nhất của $P=\frac{1}{{{a}^{2}}+b+2b\sqrt{a}}+\frac{1}{{{b}^{2}}+a+2a\sqrt{b}}$.

Bài 20. Cho $a,\,b>0$. Chứng minh rằng $\frac{1}{2\text{a}+3b}-\frac{8}{\sqrt{2{{b}^{2}}+2{{\left( a+\frac{b}{2} \right)}^{2}}}+3}\ge -\frac{3}{2}$.

Bài 21. Cho $\text{a},\,b$ là các số thực dương thỏa mãn ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}=2\text{a}+b$.

Tìm giá trị lớn nhất của $P=a-b+ab$.

Bài 22. Cho $a,\,b>0$. Chứng minh rằng $\frac{2\sqrt{\text{a}}}{{{a}^{3}}+{{b}^{2}}}+\frac{2\sqrt{b}}{{{b}^{3}}+{{a}^{2}}}\le \frac{1}{{{a}^{2}}}+\frac{1}{{{b}^{2}}}$.

Bài 23. Cho $0<a,\,b<3$. Chứng minh rằng $\text{a}\left[ 1+\left( 3-a-b \right)\left( 1+b \right) \right]\le 4$.

Bài 24. Cho $\text{a},\,b\ge 0$. Chứng minh $\text{a}+b+2\sqrt{b\left( a+b \right)}\le \sqrt{2{{\left( 2\text{a}+b \right)}^{2}}+8{{b}^{2}}}$.

Bài 25. Cho $a,\,b\ge 0,\,a+b=1$. Chứng minh rằng $\sqrt{5\text{a}+4}+\sqrt{5b+4}\ge 5$.

Bài 26. Cho $\text{a},\,b>0,\,a+b=ab$. Chứng minh rằng $\frac{1}{{{a}^{2}}+2\text{a}}+\frac{1}{{{b}^{2}}+2b}+\sqrt{\left( 1+{{a}^{2}} \right)\left( 1+{{b}^{2}} \right)}\ge \frac{21}{4}$.

Bài 27. Cho $\text{a},\,b>0,\,ab=2$. Chứng minh rằng $P=\frac{1}{\sqrt{{{a}^{2}}+2}}+\frac{1}{\sqrt{{{b}^{2}}+2}}\le 1$.

Bài 28. Cho $a,\,b>0$ thỏa mãn ${{\left( a+b \right)}^{3}}+4\text{a}b\le 12$.

Chứng minh rằng $\frac{1}{1+a}+\frac{1}{1+b}+2020\text{a}b\le 2021$.

Bài 29. Cho $\text{a},\,b$ là các số dương thỏa mãn $ab=4$.

Tìm giá trị nhỏ nhất của $P=\frac{\left( a+b-2 \right)\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}} \right)}{a+b}$.

Bài 30. Cho $\text{x},\,y$ là các số tự nhiên thỏa mãn $x+y=99$.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của $P=\sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}$.

Bài 31. Cho $\text{x},\,y$ là các số thực thỏa mãn ${{x}^{2}}+2{{y}^{2}}+2\text{x}y=24-5\text{x}-5y$.

Tìm giá trị lớn nhất của $P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}-x-y+2\text{x}y-2$.

Read:   Toán thực tế liên quan đến hình học

Bài 32. Cho $\text{a},\,b>0,\,ab=1$. Chứng minh rằng $\frac{1}{{{\left( 1+a \right)}^{2}}}+\frac{1}{{{\left( 1+b \right)}^{2}}}\ge \frac{1}{2}$.

Bài 33. Cho $a,\,b\ge 0,\,ab=1$. Chứng minh rằng $\sqrt{2\left( {{a}^{2}}+1 \right)}+\sqrt{2\left( {{b}^{2}}+1 \right)}\le 2\left( a+b \right)$.

Bài 34. Cho $a,\,b>0$ và $\text{a}b=1$. Tìm giá trị lớn nhất của $P=\frac{a}{\sqrt{{{a}^{4}}+3}}+\frac{b}{\sqrt{{{b}^{4}}+3}}$.

Chắc các bạn sẽ quan tâm Tuyển tập các bài toán về bất đẳng thức 3 số ôn thi HSG Toán 9 và vào chuyên 10

Bài 35. Cho $a,\,b$ là các số thực thỏa mãn ${{a}^{2}}-ab+{{b}^{2}}=a+b$.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của $P=2020\left( a+b \right)$.

Bài 36. Cho $\text{x},\,y>1$ thỏa mãn $\text{x}+y=xy$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $P=\frac{y-2}{{{x}^{2}}}+\frac{x-2}{{{y}^{2}}}$.

Bài 37. Cho $a,\,b\ne 0$ thỏa mãn $\text{a}\sqrt{2-{{b}^{2}}}+b\sqrt{2-{{a}^{2}}}=2$.

Tìm giá trị nhỏ nhất của $P=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}-a-b$.

Bài 38. Cho ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}=1+xy;\,x,\,y\in \mathbb{R}$.

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của $P={{x}^{4}}+{{y}^{4}}-{{x}^{2}}{{y}^{2}}$.

Bài 39. Cho $x,\,y\in \mathbb{R}$ thỏa mãn ${{\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)}^{3}}+4{{\text{x}}^{2}}+{{y}^{2}}+6\text{x}+1=0$.

Tìm giá trị lớn nhất của ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}$.

Bài 40. Cho $x,\,y\in \mathbb{R}$ thỏa mãn ${{x}^{2}}+xy-{{y}^{2}}=3$.

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của $\text{A}={{x}^{2}}-xy+{{y}^{2}}$.

Đang cập nhật tiếp

Hướng dẫn giải bất đẳng thức hai số ôn thi HSG Toán THCS

Bạn nào khó khăn bài nào vui lòng comment để được hướng dẫn

 

Hình đại diện của người dùng

admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *