Chủ đề 7: Các bài toán về đường tròn – Chuyên đề toán luyện thi vào 10

Chủ đề 7: Các bài toán về đường tròn – Chuyên đề toán luyện thi vào 10

Câu 1. Cho đường tròn $(O)$ đường kính $A B=2 R, C$ là trung điểm của $O A$ và dây $M N$ vuông góc với $O A$ tại $C$. Gọi $K$ là điểm tùy ý trên cung nhỏ $B M, H$ là giao điểm của $A K$ và MN.

1. Chứng minh tứ giác $B C H K$ nội tiếp.

2. Tính tích $A H . A K$ theo $R$.

3. Xác định vị trị của điểm $K$ để tổng $(K M+K N+K B)$ đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó?

Câu 2. Cho đường tròn $(O ; R)$ tiếp xúc với đường thẳng $d$ tại $A$. Trên $d$ lấy điểm $H \mathrm{không}$ trùng với điểm $A$ và $A H<R$. Qua $H$ kẻ đường thẳng vuông góc với $d$, đường thẳng này cắt đường tròn tại hai điểm $E$ và $B(E$ nằm giữa $B$ và $H)$.

1. Chứng minh $\widehat{A B E}=\widehat{E A H}$ và $\triangle A B H \sim \triangle E A H$.

2. Lấy điểm $C$ trên $d$ sao cho $H$ là trung điểm của đoạn thẳng $A C$, đường thẳng $C E$ cắt $A B$ tại $K$.Chứng minh $A H E K$ là tứ giác nội tiếp.

3. Xác định vị trí điểm $H$ để $A B=R \sqrt{3}$.

Câu 3. Cho đường tròn $(O)$ có đường kính $A B=2 R$ và $E$ là điểm bất kì trên đường tròn đó ( $E$ khác $A$ và $B)$. Đường phân giác góc $A E B$ cắt đoạn thẳng $A B$ tại $F$ và cắt đường tròn $(O)$ tại điểm thứ hai là $K$.

1. Chứng $\operatorname{minh} \triangle K A F \sim \triangle K E A$.

2. Gọi $I$ là giao điểm của đường trung trực đoạn $E F$ với $O E$, chứng minh đường tròn $(I)$ bán kính $I E$ tiếp xúc với đường tròn $(O)$ tại $E$ và tiếp xúc với đường thẳng $A B$ tại $F$.

3. Chứng $\operatorname{minh} M N / / A B$, trong đó $M$ và $N$ lân lượt là giao điểm thứ hai của $A E, B E$ với đường tròn $(I)$.

4. Tính giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác $K P Q$ theo $R$ khi $E$ chuyển động trên đường tròn $(O)$, với $P$ là giao điểm của $N F$ và $A K ; Q$ là giao điểm của $M F$ và $B K$.

Câu 4. $C h o(O ; R)$ và điểm $A$ nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến $A B, A C$ với đường tròn $(B, C$ là các tiếp điểm).

1. Chứng minh $A B O C$ là tứ giác nội tiếp.

2. Gọi $E$ là giao điểm của $B C$ và $O A$. Chứng minh $B E$ vuông góc với $O A$ và $O E . O A=R^{2}$.

3. Trên cung nhỏ $B C$ của $(O ; R)$ lấy điểm $K$ bất kì ( $K$ khác $B$ và $C$ ). Tiếp tuyến tại $K$ của $(O ; R)$ cắt $A B, A C$ theo thứ tự tại $P$ và $Q$. Chứng minh tam giác $A P Q$ có chu vi không đổi khi $K$ chuyển động trên cung nhỏ $B C$.

4. Đường thẳng qua $O$ và vuông góc với $O A$ cắt các đường thẳng $A B, A C$ theo thứ tự tại $M, N$. Chứng minh $P M+Q N \geq M N$. Câu 5. Cho đường tròn $(O)$ có đường kính $A B=2 R$ và điểm $C$ thuộc đường tròn đó (C khác $A, B)$. Lấy điểm $D$ thuộc dây $B C(D$ khác $B, C)$. Tia $A D$ cắt cung nhỏ $B C$ tại điểm $E$, tia $A C$ cắt $B E$ tại điểm $F$.

1. Chứng minh $F C D E$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh $D A \cdot D E=D B \cdot D C$.

3. Chứng minh $\widehat{C F D}=\widehat{O C B}$. Gọi $I$ là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác $F C D E$. $C$ hứng minh $I C$ là tiếp tuyến của đường tròn $(O)$.

4. Cho biết $D F=R$, chứng $\operatorname{minh} \tan \widehat{A F B}=2$.

Câu 6. Cho đường tròn $(O)$, đường kính $A B=2 R$. Gọi $d_{1}$ và $d_{2}$ là hai tiếp tuyến của đường tròn $(O)$ tại hai điểm $A$ và $B$. Gọi $I$ là trung điểm của $O A$ và $E$ là điểm thuộc đường tròn $(O)$ ( $E$ không trùng với $A$ và $B)$. Đường thẳng $d$ đi qua $E$ và vuông góc với $E I$ cắt hai đường thẳng $d_{1}$ và $d_{2}$ lân lượt tại $M, N$.

1. Chứng minh $A M E I$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh $\widehat{E N I}=\widehat{E B I}$ và $\widehat{M I N}=90^{\circ}$.

3. Chứng $\operatorname{minh} A M \cdot B N=A I \cdot B I$.

4. Gọi $F$ là điểm chính giữa của cung $A B$ không chứa $E$ của đường tròn $(O)$. Hãy tính diện tích của tam giác $M I N$ theo $R$ khi ba điểm $E, I, F$ thẳng hàng.

Câu 7. Cho đường tròn $(O ; R)$, đường kính $A B$. Bán kính $C O$ vuông góc với $A B, M$ là điểm bất kì trên cung nhỏ $A C$ ( $M$ khác $A$ và $C), B M$ cắt $A C$ tại $H$. Gọi $K$ là hình chiếu của $H$ trên $A B$.

1. Chứng minh tứ giác $C B K H$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh $\widehat{A C M}=\widehat{A C K}$

3. Trên đoạn thẳng $B M$ lấy điểm $E$ sao cho $B E=A M$. Chứng minh tam giác $E C M$ là tam giác vuông cân tại $C$.

4. Gọi $d$ là tiếp tuyến của đường tròn $(O)$ tại điểm $A$. Cho $P$ là một điểm nằm trên $d$ sao cho hai điểm $P, C$ nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ $A B$ và $\frac{A P . M B}{M A}=R$. Chứng minh đường thẳng $P B$ đi qua trung điểm của đoạn thẳng $H K$.

Câu 8. Cho đường tròn $(O)$ và điểm $A$ nằm bên ngoài $(O)$. Kẻ hai tiếp tuyến $A M, A N$ với đường tròn $(\mathrm{O})$. Một đường thẳng $d$ đi qua $A$ cắt đường tròn $(O)$ tại hai điểm $B$ và $C(A B<$ $A C, d$ không đi qua tâm $O$ )

1. Chứng minh tứ giác $A M O N$ nội tiếp.

2. Chứng minh $A N^{2}=A B \cdot A C$. Tính độ dài đoạn thẳng $B C$ khi $A B=4 \mathrm{~cm}, A N=6 \mathrm{~cm}$.

3. Gọi $I$ là trung điểm $B C$. Đường thẳng $N I$ cắt đường tròn $(O)$ tại điểm thứ hai $T$. Chứng $\operatorname{minh}: M T / / A C$.

4. Hai tiếp tuyến của đường tròn $(O)$ tại $B$ và $C$ cắt nhau tại $K$. Chứng minh $K$ thuộc một đường thẳng cố định khi $d$ thay đổi và thỏa mãn điêu kiện đầu bài. Câu 9. Cho đường tròn $(O ; R)$ đường kính $A B$ cố định. Vẽ đường kính $M N$ của đường tròn $(O ; R)$. ( $M$ khác $A, M$ khác $B)$. Tiếp tuyến của đường tròn $(O ; R)$ tại $B$ cắt các đường thẳng $A M, A N$ lân lượt tại các điểm $Q, P$.

1. Chứng minh tứ giác $A M B N$ là hình chữ nhật.

2. Chứng minh bốn điểm $M, N, P, Q$ cùng thuộc một đường tròn.

3. Gọi $E$ là trung điểm của $B Q$. Đường thẳng vuông góc với $O E$ tại $O$ cắt $P Q$ tại $F$. Chứng $\operatorname{minh} F$ là trung điểm của $B P$ và $M E / / N F$

4. Khi đường kính $M N$ quay quanh tâm $O$ và thỏa mãn điêu kiện đề bài, xác định vị trí của đường kính $M N$ để tứ giác $M N P Q$ có diện tích nhỏ nhất.

Câu 10. Cho nửa đường tròn tâm $O$ đường kính $A B$. Lấy điểm $C$ trên đoạn thẳng $A O(C$ khác $A, C$ khác $O$ ). Đường thẳng đi qua $C$ vuông góc với $A B$ cắt nửa đường tròn tại $K$. Gọi $M$ là điểm bất kì nằm trên cung $K B$ ( $M$ khác $K, M$ khác $B)$. Đường thẳng $C K$ cắt đường thẳng $A M, B M$ lân lượt tại $H$ và $D$. Đường thẳng $B H$ cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là $N$.

1. Chứng minh tứ giác $A C M D$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh $C A \cdot C B=C H \cdot C D$.

3. Chứng minh ba điểm $A, N, D$ thẳng hàng và tiếp tuyến tại $N$ của đường tròn đi qua trung điểm của $D H$.

4. Khi $M$ di động trên cung $K B$, chứng minh đường thẳng $M N$ luôn đi qua một điểm cố địn.

Câu 11. Cho đường tròn $(O)$ và một điểm $A$ nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến $A B$ với đường tròn $(O)$ ( $B$ là tiếp điểm) và đường kính $B C$. Trên đoạn thẳng $C O$ lấy điểm $I$ ( $I$ khác $C, I$ khác $O$ ). Đường thẳng $I A$ cắt $(O)$ tại hai điểm $D$ và $E$ ( $D$ nằm giữa $A$ và $E$ ). Gọi $H$ là trung điểm của đoạn thẳng $D E$.

1. Chứng minh bốn điểm $A, B, O, H$ cùng nằm trên một đường tròn.

2. Chứng $\operatorname{minh} \frac{A B}{A E}=\frac{B D}{B E}$.

Read:   Chủ đề 10: bất đẳng thức và cực trị – Chuyên đề toán luyện thi vào 10

3. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $E$ song song với $A O, d$ cắt $B C$ tại điểm $K$. Chứng minh: $H K / / D C$.

4. Tia $C D$ cắt $A O$ tại điểm $P$, tia $E O$ cắt $B P$ tại điểm $F$. Chứng minh tứ giác $B E C F$ là hình chữ nhật

Câu 12. Cho đường tròn $(O)$ ngoại tiếp tam giác nhọn $A B C$. Gọi $M, N$ lân lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ $A B$ và cung nhỏ $B C$. Hai dây $A N$ và $C M$ cắt nhau tại điểm $I$. Dây $M N$ cắt các cạnh $A B$ và $B C$ lân lượt tại các điểm $H$ và $K$.

1. Chứng minh bốn điểm $C, N, K, I$ thuộc cùng một đường tròn..

2. Chứng $\operatorname{minh} N B^{2}=N K . N M$.

3. Chứng minh tứ giác $B H I K$ là hình thoi. 4. Gọi $P$ và $Q$ lân lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp tam giác $M B K$, tam giác $M C K$ và $E$ là trung điểm của đoạn $P Q$. Vẽ đường kính $N D$ của đường tròn $(O)$. Chứng minh ba điểm $D, E, K$ thẳng hàng.

Câu 13. Cho đường tròn $(O ; R)$ với dây cung $A B$ không đi qua tâm. Lấy $S$ là một điểm bất kì trên tia đối của tia $A B(S$ khác $A)$. Từ điểm $S$ vẽ hai tiếp tuyến $S C, S D$ với đường tròn (O; $R)$ sao cho điểm $C$ nằm trên cung nhỏ $A B(C, D$ là các tiếp điểm). Gọi $H$ là trung điểm của đoạn thẳng $A B$.

1. Chứng minh năm điểm $C, D, H, O, S$ thuộc đường tròn đường kính $S O$.

2. Khi $S O=2 R$, hãy tính độ dài đoạn thẳng $S D$ theo $R$ và tính số đo $\widehat{C S D}$.

3. Đường thẳng đi qua điểm $A$ và song song với đường thẳng $S C$, cắt đoạn thẳng $C D$ tại điểm $K$. Chứng minh tứ giác $A D H K$ là tứ giác nội tiếp và đường thẳng $B K$ đi qua trung điểm của đoạn thẳng $S C$.

4. Gọi $E$ là trung điểm của đoạn thẳng $B D$ và $F$ là hình chiếu vuông góc của điểm $E$ trên đường thẳng $A D$. Chứng minh rằng, khi điểm $S$ thay đổi trên tia đối của tia $A B$ thì điểm $F$ luôn thuộc một đường tròn cố định.

Câu 14. Cho đường tròn $(O)$, đường kính $A B$. Vẽ các tiếp tuyến $A x, B y$ của đường tròn. $M$ là một điểm trên đường tròn $(M$ khác $A, B)$. Tiếp tuyến tại $M$ của đường tròn cắt $A x, B y$ lân lượt tại $P, Q$.

1. Chứng minh rằng: Tứ giác $A P M O$ nội tiếp.

2. Chứng minh rằng: $A P+B Q=P Q$.

3. Chứng minh rằng: $A P \cdot B Q=A O^{2}$.

4. Khi điểm $M$ di động trên đường tròn $(O)$, tìm các vị trí của điểm $M$ sao cho diện tích tứ giác $A P Q B$ nhỏ nhất.

Câu 15. Cho đường tròn $(O)$ và điểm $A$ nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến $A M, A N$ với các đường tròn $(O)(M, N \in(O))$. Qua $A$ vẽ một đường thẳng cắt đường tròn $(O)$ tại hai điểm $B, C$ phân biệt $(B$ nằm giữa $A, C)$. Gọi $H$ là trung điểm của đoạn thẳng $B C$.

1. Chứng minh tứ giác $A N H M$ nội tiếp được trong đường tròn.

2. Chứng minh $A N^{2}=A B \cdot A C$.

3. Đường thẳng qua $B$ song song với $A N$ cắt đoạn thẳng $M N$ tại $E$. Chứng minh $E H / / N C$.

Câu 16. Cho đường tròn tâm $O$ bán kính $R$ và một điểm $A$ sao cho $O A=3 R$. Qua $A$ kẻ 2 tiếp tuyến $A P$ và $A Q$ với đường tròn $(O ; R)(P, Q$ là 2 tiếp điểm). Lấy $M$ thuộc đường tròn $(O ; R)$ sao cho $P M$ song song với $A Q$. Gọi $N$ là giao điểm thứ hai của đường thẳng $A M$ với đường tròn $(O ; R)$. Tia $P N$ cắt đường thẳng $A Q$ tại $K$.

1. Chứng minh tứ giác $A P O Q$ là tứ giác nội tiếp và $K A^{2}=K N \cdot K P$

2. Kẻ đường kính $Q S$ của đường tròn $(O ; R)$. Chứng minh $N S$ là tia phân giác của $\widehat{P N M}$. 3. Gọi $G$ là giao điểm của 2 đường thẳng $A O$ và $P K$. Tính đội dài đoạn thẳng $A G$ theo bán kính $R$.

Câu 17. Cho tam giác $A B C$ nhọn $(A B<A C)$ nội tiếp đường tròn $(O)$, hai đường cao $B E, C F$ cắt nhau tại $H$. Tia $A O$ cắt đường tròn $(O)$ tại $D$.

1. Chứng minh tứ giác $B C E F$ nội tiếp đường tròn;

2. Chứng minh tứ giác $B H C D$ là hình bình hành;

3. Gọi $M$ là trung điểm của $B C$, tia $A M$ cắt $H O$ tại $G$. Chứng $\operatorname{minh} G$ là trọng tâm của tam giác $B A C$.

Câu 18. Cho đường tròn $(O ; R)$ có đường kính $A B$ cố định. Trên tia đối của tia $A B$ lấy điểm $C$ sao cho $A C=R$. Qua $C$ kẻ đường thẳng $d$ vuông góc với $C A$. Lấy điểm $M$ bất kì trên $(O)$ không trùng với $A, B$. Tia $B M$ cắt đường thẳng $d$ tại $P$. Tia $C M$ cắt đường tròn $(O)$ tại điểm thứ hai là $N$, tia $P A$ cắt đường tròn $(O)$ tại điểm thứ hai là $Q$.

1. Chứng minh tứ giác $A C P M$ là tứ giác nội tiếp;

2. Tính $B M . B P$ theo $R$.

3. Chứng minh hai đường thẳng $P C$ và $N Q$ song song;

4. Chứng minh trọng tâm $G$ của tam giác $C M B$ luôn nằm trên một đường tròn cố định khi $M$ thay đôi $\operatorname{trên}(O)$.

Câu 19. Cho $\triangle A B C$ có ba góc nội tiếp đường tròn $(O)$, bán kính $R$. Hạ đường cao $A H, B K$ của tam giác. Các tia $A H, B K$ lần lượt cắt $(O)$ tại các điểm thứ hai là $D, E$.

1. Chứng minh tứ giác $A B H K$ nội tiếp đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó.

2. Chứng minh. $H K / / D E$.

3. Cho $(O)$ và dây $A B$ cố định, điểm $C$ di chuyển trên $(O)$ sao cho $\triangle A B C$ có ba góc nhọn. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp $\triangle C H K$ không đổi.

Câu 20. Cho $\widehat{x A y}=90^{\circ}$, vẽ đường tròn tâm $A$ bán kính $R$. Đường tròn này cắt $A x, A y$ thứ tự tại $B$ và $D$. Các tiếp tuyến với đường tròn $(A)$ kẻ từ $B$ và $D$ cắt nhau tại $C$.

1. Tứ giác $A B C D$ là hình gì? Chứng minh?

2. Trên $B C$ lấy điểm $M$ tùy ý ( $M$ khác $B$ và $C)$ kẻ tiếp tuyến $M H$ với đường tròn $(A),(H$ là tiếp điểm). $M H$ cắt $C D$ tại $N$. Chứng minh rằng $\widehat{M A N}=45^{\circ}$.

3. $P ; Q$ thứ tự là giao điểm của $A M ; A N$ với $B D$. Chứng minh rằng $M Q ; N P$ là các đường cao của $\triangle A M N$.

Câu 21. Cho $\triangle A B C(A B<A C)$ có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn $(O ; R)$. Vẽ đường cao $A H$ của $\triangle A B C$, đường kính $A D$ của đường tròn. Gọi $E, F$ lân lượt là chân đường vuông góc kẻ từ $C$ và $B$ xuống đường thẳng $A D . M$ là trung điểm của $B C$.

1. Chứng minh các tứ giác $A B H F$ và $B M F O$ nội tiếp. 2. Chứng minh $H E / / B D$.

3. Chứng minh $S_{A B C}=\frac{A B \cdot A C \cdot B C}{4 R}\left(S_{A B C}\right.$ là diện tích $\left.\triangle A B C\right)$.

Câu 22. Cho $\triangle A B C$ nhọn $(A B<A C)$ ba đường cao $A P, B M, C N$ của $\triangle A B C$ cắt nhau tại $H$.

1. Chứng minh tứ giác $B C M N$ nội tiếp.

2. Chứng minh $\triangle A N M \backsim \triangle A C B$.

3. Kẻ tiếp tuyến $B D$ với đường tròn đường kính $A H$ ( $D$ là tiếp điểm) kẻ tiếp tuyến $B E$ với đường tròn đường kính $C H$ ( $E$ là tiếp điểm). Chứng minh $B D=B E$.

4. Giả sử $A B=4 \mathrm{~cm} ; A C=5 \mathrm{~cm} ; B C=6 \mathrm{~cm}$. Tính $M N$.

Câu 23. Cho nửa đường tròn $O$ đường kính $A B=2 R$. Điểm $M$ di chuyển trên nửa đường tròn ( $M$ khác $A$ và $B)$. C là trung điểm của dây cung $A M$. Đường thẳng $d$ là tiếp tuyến với nửa đường tròn tại $B$. Tia $A M$ cắt $d$ tại điểm $N$. Đường thẳng $O C$ cắt $d$ tại $E$.

1. Chứng minh: tứ giác $O C N B$ nội tiếp.

2. Chứng minh: $A C \cdot A N=A O \cdot A B$.

3. Chứng minh: $N O$ vuông góc với $A E$.

4. Tìm vị trí điểm $M$ sao cho $(2 \cdot A M+A N)$ nhỏ nhất.

Read:   Chủ đề 5: Tương giao giữa đường thẳng và Parabol - Chuyên đề toán luyện thi vào 10

Câu 24. Cho đường tròn tâm $O$ bán kính $R$ và đường thẳng $(d)$ không đi qua $O$, cắt đường tròn $(O)$ tại 2 điểm $A, B$. Lấy điểm $M$ bất kỳ trên tia đối $B A$, qua $M$ kẻ hai tiếp tuyến $M C, M D$ với đường tròn $(C, D$ là các tiếp điểm).

1. Chứng minh tứ giác $M C O D$ nội tiếp đường tròn.

2. Gọi $H$ là trung điểm của đoạn thẳng $A B$. Chứng minh $H M$ là phân giác của $\widehat{C H D}$.

3. Đường thẳng đi qua $O$ và vuông góc với $M O$ cắt các tia $M C, M D$ theo thứ tự tại $P, Q$. Tìm vị trí của điểm $M$ trên $(d)$ sao cho diện tích $\triangle M P Q$ nhỏ nhất.

Câu 25. Cho $\triangle A B C$ có ba góc đều nhọn, hai đường cao $B D$ và $C E$ cắt nhau tại $H$ ( $D$ thuộc $A C ; E$ thuộc $A B)$.

1. Chứng minh tứ giác $A D H E$ nội tiếp được trong một đường tròn;

2. Gọi $M, I$ lần lượt là trung điểm của $A H$ và $B C$. Chứng minh $M I$ vuông góc với $E D$.

Câu 26. Cho $\triangle A B C$ có ba góc đều nhọn $(A B<A C)$ nội tiếp trong đường tròn tâm $O$, kẻ đường cao $A H$. Gọi $M, N$ là hình chiếu vuông góc của $H$ trên $A B$ và $A C$. Kẻ $N E$ vuông góc với $A H$. Đường vuông góc với $A C$ tại $C$ cắt đường tròn tại $I$ và cắt tia $A H$ tại $D$. Tia $A H$ cắt đường tròn tại $F$.

1. Chứng minh $\widehat{A B C}+\widehat{A C B}=\widehat{B I C}$ và tứ giác $D E N C$ nội tiếp được trong một đường tròn.

2. Chứng minh hệ thức $A M \cdot A B=A N . A C$ và tứ giác $B F I C$ là hình thang cân.

3. Chứng minh: tứ giác $B M E D$ nội tiếp được trong một đường tròn.

Câu 27. Cho nửa đường tròn $(O)$ đường kính $A B$. Gọi $C$ là điểm cố định thuộc đoạn thẳng $O B(C$ khác $O$ và $B)$. Dựng đường thẳng $d$ vuông góc với $A B$ tại điểm $C$, cắt nửa đường tròn $(O)$ tại điểm $M$. Trên cung nhỏ $M B$ lấy điểm $N$ bất kỳ $(N$ khác $M$ và $B)$, tia $A N$ cắt đường thẳng $d$ tại điểm $F$, tia $B N$ cắt đường thẳng $d$ tại điểm $E$.Đường thẳng $A E$ cắt nửa đường tròn $(O)$ tại điểm $D(D$ khác $A)$.

1. Chứng minh: $A D \cdot A E=A C \cdot A B$.

2. Chứng minh: $B$ a điểm $B, F, D$ thẳng hàng và $F$ là tâm đường tròn nội tiếp $\triangle C D N$.

3. Gọi $I$ là tâm đường tròn ngoại tiếp $\triangle A E F$.Chứng minh rằng điểm $I$ luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm $N$ di chuyển trên cung nhỏ $M B$.

Câu 28. Cho $\triangle A B C$ nhọn $(A B<A C)$ nội tiếp $(O)$, vẽ đường kính $A D$.Đường thẳng đi qua $B$ vuông góc với $A D$ tại $E$ và cắt $A C$ tại $F$. Gọi $H$ là hình chiếu của $B$ trên $A C$ và $M$ là trung điểm của $B C$.

1. Chứng minh $C D E F$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh $\widehat{M H C}+\widehat{B A D}=90^{\circ}$.

3. Chứng $\operatorname{minh} \frac{H C}{H F}+1=\frac{B C}{H E}$.

Câu 29. Cho $\triangle A B C$ nhọn. Đường tròn tâm $O$ đường kính $B C$ cắt các cạnh $A B, A C$ lần lượt tại các điểm $M, N(M \neq B, N \neq C)$. Gọi $H$ là giao điểm của $B N$ và $C M ; P$ là giao điểm của $A H$ và $B C$

1. Chứng minh tứ giác $A M H N$ nội tiếp được trong một đường tròn.

2. Chứng $\operatorname{minh} B M \cdot B A=B P \cdot B C$.

3. Trong trường hợp đặc biệt khi $\triangle A B C$ đêuu cạnh bằng $2 a$. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác $A M H N$ theo $a$.

4. Từ điểm $A$ kẻ các tiếp tuyến $A E$ và $A F$ của đường tròn tâm $O$ đường kính $B C(E, F$ là các tiếp điểm). Chứng minh ba điểm $E, H, F$ thẳng hàng.

Câu 30. Cho $\triangle A B C$ đều có đường cao $A H$. Trên cạnh $B C$ lấy điểm $M$ tùy ý $(M$ không trùng với $B, C, H)$. Gọi $P, Q$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của $M$ lên $A B, A C$.

1. Chứng minh tứ giác $A P M Q$ nội tiếp được đường tròn và xác định tâm $O$ của đường tròn này.

2. Chứng $\operatorname{minh} O H \perp P Q$.

3. Chứng $\operatorname{minh} M P+M Q=A H$.

Câu 31. Cho $\triangle A B C$ có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn $(O)$ có bán kính $R=3 \mathrm{~cm}$. Các tiếp tuyến với $(O)$ tại $B$ và $C$ cắt nhau tại $D$.

1. Chứng minh tứ giác $O B D C$ nội tiếp đường tròn;

2. Gọi $M$ là giao điểm của $B C$ và $O D$. Biết $O D=5(\mathrm{~cm})$. Tính diện tích $\triangle B C D$

3. Kẻ đường thẳng $d$ đi qua $D$ và song song với đường tiếp tuyến với $(O)$ tại $A, d$ cắt các đường thẳng $A B, A C$ lân lượt tại $P, Q$. Chứng minh $A B \cdot A P=A Q \cdot A C$. 4. Chứng minh $\widehat{P A D}=\widehat{M A C}$.

Câu 32. Cho nửa đường tròn $(O)$ đường kính $A B=2 R$. Điểm $C$ cố định trên nửa đường tròn. Điểm $M$ thuộc cung $A C(M \neq A ; C)$. Hạ $M H \perp A B$ tại $H$. Nối $M B$ cắt $C A$ tại $E$. Hạ $E I \perp A B$ tại $I$. Gọi $K$ là giao điểm của $A C$ và $M H$. Chứng minh:

1. $B H K C$ và $A M E I$ là các tứ giác nội tiếp.

2. $A K . A C=A M^{2}$.

3. $A E \cdot A C+B E \cdot B M$ không phụ thuộc vào vị trí của điểm $M$.

4. Khi $M$ chuyển động trên cung $A C$ thì đường tròn ngoại tiếp tam giác $I M C$ đi qua hai điểm cố định.

Câu 33. Cho đường tròn $(O ; R)$ và điểm $A$ cố định ở ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng $d \perp O A$ tại $A$. Trên $d$ lấy điểm $M$. Qua $M$ kẻ 2 tiếp tuyến $M E, M F$ tới đường tròn $(O)$. Nối $E F$ cắt $O M$ tại $H$, cắt $O A$ tại $B$.

1. Chứng minh $A B H M$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng $\operatorname{minh} O A \cdot O B=O H \cdot O M=R^{2}$.

3. Chứng minh tâm $I$ của đường tròn nội tiếp tam giác $M E F$ thuộc một đường tròn cố định khi $M$ di chuyển trên $d$.

4. Tìm vị trí của $M$ để diện tích $\triangle H B O$ lớn nhất.

Câu 34. Cho $(O ; R)$ và điểm $A$ thuộc đường tròn. Kẻ tiếp tuyến $A x$ với đường tròn. Trên Ax lấy điểm $H$ sao cho $A H<R$. Dựng đường thẳng $d \perp A x$ tại $H$. Đường thẳng $d$ cắt đường tròn tại $E$ và $B(E$ nằm giữa $H$ và $B)$.

1. Chứng minh $\triangle A B H \# \triangle \mathrm{EAH}$.

2. Lấy điểm $C$ thuộc $A x$ sao cho $H$ là trung điểm $A C$. Nối $C E$ cắt $A B$ tại $K$. Chứng minh AHEK là tứ giác nội tiếp.

3. Tìm vị trí của $H$ trên $A x$ sao cho $A B=R \sqrt{3}$.

Câu 35. Cho $\triangle A B C$ vuông ở $A$. Trên cạnh $A C$ lấy 1 điểm $M$, dựng đường tròn tâm $(O)$ có đường kính $M C$.Đường thẳng $B M$ cắt đường tròn tâm $(O)$ tại $D$, đường thẳng $A D$ cắt đường tròn tâm $(O)$ tại $S$

1. Chứng minh tứ giác $A B C D$ là tứ giác nội tiếp và $C A$ là tia phân giác của góc $\widehat{B C S}$.

2. Gọi $E$ là giao điểm của $B C$ với đường tròn $(O)$. Chứng minh các đường thẳng $B A, E M, C D$ đông quy.

3. Chứng minh $M$ là tâm đường tròn nội tiếp tam giác $A D E$.

Câu 36. Cho đường tròn $(O ; R)$, đường kính $A B$. Điểm $H$ thuộc đoạn $O A$. Kẻ dây $C D$ vuông góc với $A B$ tại $H$. Vẽ đường tròn $\left(O_{1}\right)$ đường kính $A H$ và đường tròn $\left(O_{2}\right)$ đường kính $B H$. Nối $A C$ cắt đường tròn $\left(O_{1}\right)$ tại $N$. Nối $B C$ cắt đường tròn $\left(O_{2}\right)$ tại $M$.Đường thẳng $M N$ cắt đường tròn $(O ; R)$ tại $E$ và $F$.

1. Chứng minh $C M H N$ là hình chữ nhật.

Liên hệ tài liệu word toán SDT (zalo): 039.373.2038 2. Cho $A H=4 \mathrm{~cm}, B H=9 \mathrm{~cm}$. Tính $M N$.

3. Chứng minh $M N$ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn $\left(O_{1}\right)$ và $\left(O_{2}\right)$.

4. Chứng $\operatorname{minh} C E=C F=C H$.

Câu 37. Cho đường tròn $(O ; R)$ có hai đường kính vuông góc $A B$ và $C D$. Gọi $I$ là trung điểm của $O B$. Tia $C I$ cắt đường tròn $(O ; R)$ tại $E$. Nối $A E$ cắt $C D$ tại $H ;$ nối $B D$ cắt $A E$ tại $K$.

Read:   Chủ đề 8: Các bài toán về hình trụ, nón, cầu – Chuyên đề toán luyện thi vào 10

1. Chứng minh tứ giác $O I E D$ nội tiếp.

2. Chứng $\operatorname{minh} A H \cdot A E=2 R^{2}$.

3. Tính $\tan \widehat{B A E}$.

4. Chứng minh $O K$ vuông góc với $B D$.

Câu 38. Cho đường tròn tâm $O$, bán kính $R$, đường kính $A D$. Điểm $H$ thuộc đoạn $O D$. Kẻ dây $B C \perp A D$ tại $H$. Lấy điểm $M$ thuộc cung nhỏ $A C$, kẻ $C K \perp A M$ tại $K$. Đường thẳng $B M$ cắt $C K$ tại $N$.

1. Chứng minh $A H \cdot A D=A B^{2}$.

2. Chứng minh tam giác $C A N$ cân tại $A$.

3. Giả sử $H$ là trung điểm của $O D$. Tính $R$ theo thể tích hình nón có bán kính đáy là $H D$, đường cao $B H$.

4. Tìm vị trí của $M$ để diện tích tam giác $A B N$ lớn nhất.

Câu 39. Cho nửa đường tròn $(O ; R)$ đường kính $B C$. Điểm $A$ thuộc nửa đường tròn $(A C \leq A B)$. Dựng về phía ngoài $\triangle A B C$ một hình vuông $A C E D$. Tia $E A$ cắt nửa đường tròn tại $F$. Nối $B F$ cắt $E D$ tại $K$.

1. Chứng minh rằng 4 điểm $B, C, D, K$ thuộc một đường tròn.

2. Chứng $\operatorname{minh} A B=E K$.

3. Cho $\widehat{A B C}=30^{\circ} ; B C=10 \mathrm{~cm}$. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây $A C$ và cung nhỏ $A C$.

4. Tìm vị trí điểm $A$ để chu vi tam giác $\triangle A B C$ lớn nhất.

Câu 40. Cho đường tròn $(O ; R)$ đường kính $A C$ cố định. Kẻ tiếp tuyến $A x$ với đường tròn tại $A$. Lấy $M$ thuộc $A x$, kẻ tiếp tuyến $M B$ với đường tròn tại $B$ ( $B$ khác $A)$. Tiếp tuyến của đường tròn tại $C$ cắt $A B$ tại $D$. Nối $O M$ cắt $A B$ tại $I$, cắt cung nhỏ $A B$ tại $E$.

1. Chứng minh $O I D C$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh tích $A B \cdot A D$ không đổi khi $M$ di chuyển trên $A x$.

3. Tìm vị trí điểm $M$ trên $A x$ để $A O B E$ là hình thoi.

4. Chứng $\operatorname{minh} O D \perp M C$.

Câu 41. Cho đường tròn $(O ; R)$ đường kính $A B$ và điểm $C$ thuộc đường tròn. Gọi $M$ và $N$ là điểm chính giữa các cung nhỏ $A C$ và $B C$. Nối $M N$ cắt $A C$ tại $I$. Hạ $N D \perp A C$. Gọi $E$ là trung điểm $B C$. Dựng hình bình hành $A D E F$.

1. Tính $\widehat{M I C}$. 2. Chứng minh $D N$ là tiếp tuyến của đường tròn $(O ; R)$.

3. Chứng minh rằng $F$ thuộc đường tròn $(O ; R)$.

4. Cho $\widehat{C A B}=30^{\circ} ; R=30 \mathrm{~cm}$. Tính thể tích hình tạo thành khi cho $\triangle A B C$ quay một vòng quanh $A B$

Câu 42. Cho đường tròn $(O ; R)$ với dây $A B$ cố định. Gọi $I$ là điểm chính giữa cung lớn $A B$.

Điểm $M$ thuộc cung nhỏ $I B$. Hạ $A H \perp I M ; A H$ cắt $B M$ tại $C$.

1. Chứng minh $\triangle I A B$ và $\triangle M A C$ là tam giác cân.

2. Chứng minh $C$ thuộc một đường tròn cố định khi $M$ chuyển động trên cung nhỏ $I B$.

3. Tìm vị trí của $M$ để chu vi $\triangle M A C$ lớn nhất.

Câu 43. Cho đường tròn $(O ; R)$ đường kính $A B$. Kẻ tiếp tuyến $A x$ với đường tròn. Trên $A x$ lấy điểm $K(A K \geq R)$. Qua $K$ kẻ tiếp tuyến $K M$ với đường tròn $(O)$. Đường thẳng $d \perp A B$ tại $O, d$ cắt $M B$ tại $E$.

1. Chứng minh $K A O M$ là tứ giác nội tiếp;

2. $O K$ cắt $A M$ tại $I$. Chứng minh $O I . O K$ không đổi khi $K$ chuyển động trên $A x$;

3. Chứng minh $K A O E$ là hình chữ nhật;

4. Gọi $H$ là trực tâm của $\triangle K M A$. Chứng minh rằng khi $K$ chuyển động trên $A x$ thì $H$ thuộc một đường tròn cố định.

Câu 44. Cho đường tròn $(\mathrm{O})$ đường kính $A B=2 R$. Gọi $C$ là trung điểm của $O A$. Dây $M N \perp A B$ tại $C$. Trên cung $M B$ nhỏ lấy điểm $K$. Nối $A K$ cắt $N M$ tại $H$.

1. Chứng minh $B C H K$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh tích $A H$. $A K$ không đổi khi $K$ chuyển động trên cung nhỏ $M B$.

3. Chứng $\operatorname{minh} \triangle B M N$ là tam giác đều.

4. Tìm vị trí điểm $K$ để tổng $K M+K N+K B$ lớn nhất.

Câu 45. Cho đường tròn $(O ; R)$ và điểm $A$ ở ngoài đường tròn. Qua $A$ kẻ 2 tiếp tuyến $A B, A C$ tới đường tròn $(B$ và $C$ là 2 tiếp điểm). I là một điểm thuộc đoạn $B C(I B<I C)$. Kẻ đường thẳng $d \perp O I$ tại $I$. Đường thẳng $d$ cắt $A B, A C$ lân lượt tại $E$ và $F$.

1. Chứng minh $O I B E$ và $O I F C$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh $I$ là trung điểm $E F$.

3. K là một điểm trên cung nhỏ $B C$. Tiếp tuyến của đường tròn $(O)$ tại $K$ cắt $A B ; A C$ tại $M$ và $N$. Tính chu vi $\triangle A M N$ nếu $O A=2 R$.

4. Qua $O$ kẻ đường thẳng vuông góc với $O A$ cắt $A B, A C$ tại $P$ và $Q$. Tìm vị trí của $A$ để $S_{A P Q}$ nhỏ nhất.

Câu 46. Cho 2 đường tròn $(O)$ và $\left(O^{\prime}\right)$ cắt nhau tại hai điểm $A, B$ phân biệt. Đường thẳng $O A$ cắt $(O) ;\left(O^{\prime}\right)$ lần lượt tại điểm thứ hai $C, D$. Đường thẳng $O^{\prime} A$ cắt $(O) ;\left(O^{\prime}\right)$ lần lượt tại điểm thứ hai $E, F$.

1. Chứng minh 3 đường thẳng $A B, C E$ và $D F$ đồng quy tại một điểm $I$.

2. Chứng minh tứ giác $B E I F$ nội tiếp được trong một đường tròn.

3. Cho $P Q$ là tiếp tuyến chung của $(O)$ và $\left(O^{\prime}\right)\left(P \in(O), Q \in\left(O^{\prime}\right)\right)$. Chứng minh đường thẳng $A B$ đi qua trung điểm của đoạn thẳng $P Q$.

Câu 47. Cho hai đường tròn $(O ; R)$ và $\left(O^{\prime} ; R^{\prime}\right)$ với $R>R^{\prime}$ cắt nhau tại $A$ và $B$. Kẻ tiếp tuyến chung $D E$ của hai đường tròn với $D \in(O)$ và $E \in\left(O^{\prime}\right)$ sao cho $B$ gân tiếp tuyến đó hơn so với A.

1. Chứng minh rằng $\widehat{D A B}=\widehat{B D E}$.

2. Tia $A B$ cắt $D E$ tại $M$. Chứng minh $M$ là trung điểm của $D E$.

3. Đường thẳng $E B$ cắt $D A$ tại $P$, đường thẳng $D B$ cắt $A E$ tại $Q$. Chứng minh rằng $P Q$ song song với $A B$.

Câu 48. Cho đường trong $(O ; R)$ và đường thẳng $d$ không qua $O$ cắt đường tròn tại hai điểm $A, B$. Lấy một điểm $M$ trên tia đối của tia $B A$ kẻ hai tiếp tuyến $M C, M D$ với đường tròn $(C, D$ là các tiếp điểm). Gọi $H$ là trung điểm của $A B$;

1. Chứng minh rằng các điểm $M, D, O, H$ cùng nằm trên một đường tròn.

2. Đoạn $O M$ cắt đường tròn tại $I$. Chứng minh rằng $I$ là tâm đường tròn nội tiếp tam giác $M C D$.

3. Đường thẳng qua $O$, vuông góc với $O M$ cắt các tia $M C, M D$ thứ tự tại $P$ và $Q$. Tìm vị trí của điểm $M$ trên $d$ sao cho diện tích tam giác $M P Q$ bé nhất.

Câu 49. Cho $\triangle A B C$ có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn $(O ; R)$. Ba đường cao $A D ; B E ; C F$ cắt nhau tại $H$. Gọi $I$ là trung điểm $B C$, vẽ đường kính $A K$.

1. Chứng minh ba điểm $H, I, K$ thẳng hàng.

2. Chứng $\operatorname{minh} D A . D H=D B . D C$.

3. Cho $\widehat{B A C}=60^{\circ} ; S_{A B C}=20 \mathrm{~cm}^{2}$. Tính $S_{A B C}$.

4. Cho $B C$ cố định; $A$ chuyển động trên cung lớn $B C$ sao cho $\triangle A B C$ có ba góc nhọn. Chứng minh điểm $H$ luôn thuộc một đường tròn cố định.

Câu 50. Cho đường tròn $(O ; R)$ có hai đường kính vuông góc là $A B$ và $C D$. Lấy $K$ thuộc cung nhỏ $A C$, kẻ $K H \perp A B$ tại $H$. Nối $A C$ cắt $H K$ tại $I$, tia $B C$ cắt $H K$ tại $E$; nối $A E$ cắt đường tròn $(O ; R)$ tại $F$.

1. Chứng minh $B H F E$ là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh $E C . E B=E F . E A$.

3. Cho $H$ là trung điểm $O A$. Tính theo $R$ diện tích $\triangle C E F$.

4. Cho $K$ di chuyển trên cung nhỏ $A C$. Chứng minh đường thẳng $F H$ luôn đi qua một điểm cố định.

Tiếp theo: Chủ đề 8: Các bài toán về hình trụ, nón, cầu 

Hình đại diện của người dùng

admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *