Chuyên đề toán luyện thi vào 10: Chủ đề 1 Rút gọn biểu thức

CHUYÊN ĐỀ TOÁN THI VÀO LÓP 10

CHỦ ĐỀ 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Bài 1: Cho biểu thức: $A=\frac{2}{\sqrt{x}+6}$ và $B=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\frac{2 \sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}-\frac{3 x+4}{x-4}$ với $x \geq 0 ; x \neq 4$

a) Tính giá trị của biểu thức $A$ khi $x=9$;

b) Chứng minh: $B=\frac{2}{\sqrt{x}+2}$;

c) Tìm số nguyên tố $x$ lớn nhất thỏa mãn $\frac{A}{B}<\frac{2}{3}$.

Bài 2: Cho hai biểu thức $A=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-5}$ và $B=\left(\frac{3 \sqrt{x}}{x-25}+\frac{2}{\sqrt{x}-5}\right): \frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}+5}$ với $x \geq 0, x \neq 25$.

a) Tính giá trị của biểu thức $A$ khi $x=36$.

b) Chứng minh $B=\frac{5}{\sqrt{x}-5}$.

c) Đặt $C=A-2 B$. Tìm $x$ để $C=\sqrt{x}$.

Bài 3: Cho hai biểu thức: $A=\frac{\sqrt{x}}{(\sqrt{x}-1)^{2}}$ và $B=\frac{1}{x-\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}}$ với $x>0 ; x \neq 1$.

a) Tính giá trị của biểu thức $A$ khi $x=9$

b) Rút gọn B

c) Tìm giá trị nguyên của $x$ để biểu thức $P=4 A: B$ có giá trị là số nguyên nhỏ nhất.

Bài 4: Cho biểu thức: $A=\frac{x-4}{\sqrt{x}+1}$ và $B=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}+\frac{\sqrt{x}+2}{1-\sqrt{x}}+\frac{\sqrt{x}-4}{(\sqrt{x}-1)(\sqrt{x}-2)}$.

a) Tính giá trị của $A$ khi $x=16$;

b) Rút gọn biểu thức $B$;

c) Tìm $x$ để biểu thức $M=A . B$ nhận giá trị nguyên.

Bài 5: Cho hai biểu thức $A=\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-3}$ và $B=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\frac{2 \sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}-\frac{3 x+9}{x-9}$ với $x \geq 0 ; x \neq 9$.

a) Tính giá trị của biểu thức $A$ khi $x=16$;

b) Chứng minh $B=\frac{3}{\sqrt{x}+3}$;

c) Tìm giá trị $x$ nguyên lớn nhất thỏa mãn $A \cdot B \leq-1$.

Bài 6: Cho hai biểu thức: $A=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}$ và $B=\frac{5}{\sqrt{x}+1}+\frac{9-\sqrt{x}}{x-1}$ với $x \geq 0$ và $x \neq 1$.

a) Tính giá trị của $A$ khi $x=16$;

b) Chứng minh $B=\frac{4}{\sqrt{x}-1}$;

Read:   Chuyên đề toán luyện thi vào 10: Chủ đề 3 Phương trình bậc hai và hệ thức Vi-et

c) Cho $P=A \cdot B$. Tìm tất cả các giá trị nguyên của $x$ để $P>1$.

Bài 7: Cho hai biểu thức $A=\frac{x+\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}$ và $B=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-2}-\frac{3 \sqrt{x}-4}{x-2 \sqrt{x}}$ với điều kiện $x>0 ; x \neq 4$

a) Tính giá trị của biểu thức $A$ khi $x=25$;

b) Rút gọn biểu thức $B$;

c) Cho $P=A . B$. So sánh $P$ với 2 .

Bài 8: Cho $A=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}$ và $B=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-3}-\frac{4 \sqrt{x}-6}{x-3 \sqrt{x}}$ với $x>0 ; x \neq 9$.

a) Tính giá trị biểu thức $A$ khi $x=36$;

b) Rút gọn biểu thức $B$;

c) Cho $P=\frac{B}{A}$. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để có giá trị $x$ thỏa mãn: $P+m=1$.

Bài 9: Cho hai biểu thức $A=\frac{4}{\sqrt{x}+3}$ và $B=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+3}+\frac{1}{\sqrt{x}+1}-\frac{2}{(\sqrt{x}+1)(\sqrt{x}+3)}$ với $x \geq 0$.

a) Tính giá trị của biểu thức $A$ khi $x=25$;

b) Rút gọn biểu thức $B$ và biểu thức $Q=A . B$;

c) Tìm giá trị lớn nhất của $Q$.

Bài 10: Cho hai biểu thức $A=\frac{2(\sqrt{x}-1)}{\sqrt{x}+2}$ và $B=\left(\frac{15-\sqrt{x}}{x-25}+\frac{2}{\sqrt{x}+5}\right): \frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-5}$ với $a, b$.

a) Tính giá trị của biểu thức $A$ khi $x=4$.

b) Rút gọn biểu thức $B$.

c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của $x$ để $B \geq A$.

Bài 11: Cho hai biểu thức $H=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-5}$ và $N=\frac{1}{\sqrt{x}+5}-\frac{5}{25-x}$ với $x>0 ; x \neq 25$. .

a) Tính giá trị của biểu thức $H$ khi $x=9$.

b) Rút gọn biểu thức $K=N: H$.

c) Tìm các số của $x$ để $|K|=K$.

Bài 12: Cho hai biểu thức $A=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}$ và $B=\left(\frac{x+1}{x-\sqrt{x}}-\frac{2}{\sqrt{x}-1}\right): \frac{x-1}{\sqrt{x}}, x>0, x \neq 1$.

1) Tính giá trị của biểu thức $A$ tại $x=49$.

2) Rút gọn biểu thức $B$.

Read:   Chủ đề 10: bất đẳng thức và cực trị – Chuyên đề toán luyện thi vào 10

3) Tìm các giá trị của $x$ thỏa mãn $A+B=2$.

Bài 13: Cho hai biểu thức: $A=\frac{x+\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}-2}$ và $B=\frac{3 x-4}{x-2 \sqrt{x}}-\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}}+\frac{\sqrt{x}-1}{2-\sqrt{x}}$ với $x>0 ; x \neq 4$

1) Tính giá trị biểu thức $A$ khi $x=9$.

2) Chứng minh $B=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}$.

3) Tìm giá trị của $x$ để biểu thức $\frac{A}{B}$ đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 14: Cho biểu thức: $A=\frac{1}{\sqrt{x}+1}+\frac{1}{\sqrt{x}-1} \quad$ và $B=\frac{x+3 \sqrt{x}+2}{(\sqrt{x}+2)(\sqrt{x}-1)}-\frac{x+\sqrt{x}}{x-1}$ (với $x>0 ; x \neq 1)$

a) Rút gọn và tính giá trị biểu thức $\mathrm{A}$ khi $\mathrm{x}=4-2 \sqrt{3}$

b) Rút gọn biểu thức $B$

c) Đặt $\mathrm{M}=\mathrm{B}: \mathrm{A}$, tìm $x$ để $\frac{1}{\mathrm{M}}-\frac{\sqrt{\mathrm{x}}+1}{8} \geq 1$

Bài 15: Cho hai biểu thức $P=\frac{x}{x-4}+\frac{1}{\sqrt{x}-2}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}$ và $Q=\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}$ với $x \geq 0 ; x \neq 4 ; x \neq 9$

1) Tính giá trị của biểu thức $Q$ khi $x=64$.

2) Chứng minh $P=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}$.

3) Với $x \in Z$, tìm GTLN của biểu thức $K=Q \cdot(P-1)$.

Bài 17: Cho các biểu thức $A=\frac{\sqrt{x}-2}{x+3}$ và $B=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}-\frac{5 \sqrt{x}-2}{4-x}$ với $x \geq 0 ; x \neq 4$.

1) Tính giá trị của biểu thức $\mathrm{A}$ khi $x=16$.

2) Rút gọn biểu thức $P=A$.B.

3) Tìm $x$ để $(6 x+18) \cdot P \geq x+9$.

Bài 18: Cho hai biểu thức: $A=\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}$ và $B=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}+\frac{3}{\sqrt{x}+2}+\frac{9 \sqrt{x}-10}{4-x}$, với $x \geq 0, x \neq 4, x \neq 9$

a) Tính giá trị của biểu thức $A$ khi $x=\frac{16}{9}$.

b) Rút gọn biểu thức $B$.

c) Cho $P=B: A$. Tìm các giá trị của $x$ là số thực để $P$ nhận giá trị nguyên.

Bài 20: Cho các biểu thức $\mathrm{A}=\frac{1}{\sqrt{x}-1}-\frac{x-\sqrt{x}+3}{x \sqrt{x}-1}$ và $\mathrm{B}=\frac{x+2}{x+\sqrt{x}+1}$ với $\mathrm{x} \geq 0, \mathrm{x} \neq 1$

1) Tính giá trị của $B$ khi $x=\left(1+\frac{10+\sqrt{10}}{1+\sqrt{10}}\right)\left(\frac{10-\sqrt{10}}{\sqrt{10}-1}-1\right)$

Read:   Chủ đề 6: Giải hệ phương trình – Chuyên đề toán luyện thi vào 10

2) Rút gọn biểu thức $A$

3) Tìm $x$ để $\frac{A}{1-B} \leq 1$

Tiếp theo: Chủ đề 2 Giải bái toán bằng cách lập PT, HPT

Hình đại diện của người dùng

admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *