Đề thi HSG Tin 9 năm 2021 – Huyện Châu Thành
Đề thi HSG Tin 9 năm 2021 – Huyện Châu Thành
Tên bài | Tên tệp chương trình | Dữ liệu vào | Kết quả ra | |
Bài 1 | Cấp học | SBD_BAI1.PAS | Bàn phím | Màn hình |
Bài 2 | Dãy con | SBD_BAI2.PAS | DAYCON.INP | DAYCON.OUT |
Bài 3 | Đếm chữ số | SBD_BAI3.PAS | CHUSO.INP | CHUSO.OUT |
Ví dụ thí sinh có SBD:012; làm Bài 1 thì lưu lại ở ổ đĩa D:\ với tên: 012_BAI1.PAS |
Bài 1: Cấp học (6 điểm)
Hiện nay các cấp học của hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
– Giáo dục Mầm non gồm giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo dành cho trẻ trong độ tuổi từ: 3 đến 5 tuổi.
– Giáo dục phổ thông gồm có:
. Giáo dục Tiểu học dành cho các em trong độ tuổi từ:6 đến 10
. Giáo dục THCS dành cho các em trong độ tuổi từ:11 đến 14
. Giáo dục THPT dành cho các em trong độ tuổi từ:15 đến 17
Yêu cầu: Hãy lập trình tìm ra cấp học phù hợp khi biết độ tuổi cho trước
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím giá trị tuổi t là số nguyên dương
Kết quả ra: Xuất ra màn hình cấp học tương ứng với tuổi t.
Ví dụ:
Dữ liệu vào (t) | Kết quả ra |
15 | THPT |
13 | THCS |
8 | Tieu hoc |
4 | Mam non |
2 | Chua den truong |
Bài 2:Dãy con (8 điểm)
Cho dãy gồm n số nguyên dương a1, a2,. . . , an và số nguyên dương K
Yêu cầu: Hãy lập trình tìm dãy con dài nhất gồm các phần tử liên tiếp nhau và các phần tử ấy cùng chia hết cho số K.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản DAYCON.INP gồm:
– Dòng đầu tiên chứa hai số n và K
– Dòng thứ 2 gồm n số, số thứ i là ai
Các số trên cùng dòng viết cách nhau một dấu cách.
Kết quả: Ghi ra file văn bản DAYCON.OUT là độ dài dãy con thỏa yêu cầu đề bài.
Ví dụ:
DAYCON.INP | DAYCON.OUT |
7 5
3 10 5 15 7 15 20 |
3 |
4 4
2 3 5 7 |
0 |
Bài 3. Đếm chữ số trong xâu(6 điểm)
Cho xâu ký tự S, người ta muốn tính số lần xuất hiện của mỗi chữ số trong xâu S. Ví dụ: với xâu S=’C2HON0H1O2CS2I0N2H0GIOI’ ta có: chữ số 0 xuất hiện 3 lần; chữ số 1 xuất hiện 1 lần; chữ số 2 xuất hiện 4 lần.
Yêu cầu: Hãy lập trình thống kê số lần xuất hiện của mỗi loại chữ số trong một xâu S cho trước.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản CHUSO.INP chứa duy nhất xâu S không quá 255 kí tự.
Kết quả: Ghi ra file văn bản CHUSO.OUT kết quả thống kê được, trình bài theo dạng <loại_chữ_số> : <Số_lượng> và ghi theo thứ tự tăng dần với loại chữ số. Nếu xâu S không chứa chữ số nào thì ghi chữ NO
CHUSO.INP | CHUSO.OUT |
C2HON0H1O2CS2I0N2H0GIOI | 0: 3
1: 1 2: 4 |
TINHOC | NO |