Đề thi vào 10 Tỉnh Bắc Giang – Năm 2023

Đề thi vào 10 Tỉnh Bắc Giang – Năm 2023

 Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)

Câu 1. Cho phương trình ${{x}^{2}}+2x-3=0$có hai nghiệm ${{x}_{1}},\,{{x}_{2}}$. Biểu thức ${{x}_{1}}^{2}{{x}_{2}}+{{x}_{1}}{{x}_{2}}^{2}$ có giá trị là:

A. -6. B. – 3. C. 6. D. .

Câu 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn, $\widehat{CDB}={{30}^{0}}$. Số đo $\widehat{CAB}$ bằng

A. ${{90}^{0}}$ . B. ${{30}^{0}}$. C. ${{60}^{0}}$. D. ${{150}^{0}}$.

Câu 3. Điều kiện xác định của biểu thức $\sqrt{\frac{-2022}{x-3}}$  là

A. $x<3$. B. $x>3$. C. $x\le 3$. D. $x\ge 3$.

Câu 4. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng $y=-2x+1$?

A. $y=2x-1$ . B. $y=6-(2x+1)$. C. $y=1-2x$. D. $y=2x+1$.

Câu 5. Căn bậc hai số học của 9 là ?

A. $\sqrt{3}$. B. -3. C. 3. D. -3 và 3.

Câu 6. Đường thẳng $y=2x-3$ qua điểm nào sau đây ?

A. $N(-1;1)$. B. $Q(-1;-1)$. C. $M(1;1)$. D. $P(1;-1)$.

Câu 7. Giá trị của biểu thức $P=\sqrt{{{\left( 2-\sqrt{5} \right)}^{2}}}+\sqrt[3] {{{\left( 2-\sqrt{5} \right)}^{3}}}$ là:

A. $2\sqrt{5}-4$. B. $4$. C. $4-2\sqrt{5}$. D. 0.

Câu 8. Hệ phương trình $\left\{ \begin{matrix}2x+y=3  \\x-y=3  \\\end{matrix} \right.$  có nghiệm duy nhất là

A. $(-2;-1)$ B. $(2;1)$. C. $(2;-1)$. D. $(-2;1)$.
Câu 9. Phương trình nào là phương trình bậc hai ?

A. $2x+3=0$. B. ${{x}^{3}}+2x-1=0$. C. ${{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1=0$. D. ${{x}^{2}}-2x-3=0$.

Câu 10. Cho hai đường tròn (O; 4cm); (O’; 3cm) tiếp xúc ngoài. Độ dài đoạn OO’ bằng.

A. 5 cm . B. 7 cm. C. 1 cm. D. $\sqrt{7}$ cm.

Câu 11. Khi phương trình $(m+1){{x}^{2}}-2mx+3=0$ có một nghiệm $x=1$ thì giá trị của m bằng

A. m=4 . B. m= – 4. C. m= -2  D. m= 2

Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có $AB=3,BC=\,6$ . Số đo của $\widehat{ACB}$ bằng:

A. ${{30}^{0}}$ . B. ${{90}^{0}}$. C. ${{60}^{0}}$. D. ${{45}^{0}}$.

Câu 13. Cho đường tròn (O) bán kính 4cm. Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) (A,B là tiếp điểm) sao cho $\widehat{AMB}={{60}^{0}}$. Diện tích tứ giác MAOB là.

A. $\frac{8\sqrt{3}}{3}\,c{{m}^{2}}$. B. $16\sqrt{3}\,c{{m}^{2}}$. C. $8\sqrt{3}\,c{{m}^{2}}$. D. $\frac{16\sqrt{3}}{3}\,c{{m}^{2}}$.

Câu 14. Cho biểu thức $P=2\sqrt{{{x}^{2}}-4x+4}+x-1$ với $x<2$ .Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. $P=3x-5$. B. $P=3$. C. $P=x+3$. D. $P=3-x$.

Câu 15. Cho tam giác ABC có $\widehat{BAC}={{30}^{0}}$ $,BC=4cm$ . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: ( góc nội tiếp và góc ở tâm, tam giác đều)

A. $8\,cm$. B. $\frac{8\sqrt{3}}{3}cm$. C. $4\,cm$. D. $\frac{4\sqrt{3}}{3}cm$.

Câu 16. Cho hai hệ phương trình $\left\{ \begin{matrix}ax+y=2  \\x+y=b  \\\end{matrix} \right.$ và$\left\{ \begin{matrix}2x-y=1  \\x-y=2  \\\end{matrix} \right.$ tương đương với nhau. Giá trị của biểu thức ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}$ là:

A. 41 B. 53. C. 26. D. 17.
Câu 17.Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết $AC=6cm\,,BH=\,5\,cm$ . Diện tích tam giác ABC là :

A. $9\sqrt{3}\,c{{m}^{2}}$. B. $18\sqrt{3}\,c{{m}^{2}}$. C. $18\sqrt{5}\,c{{m}^{2}}$. D. $9\sqrt{5}\,c{{m}^{2}}$.

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số $y=(m-4){{x}^{2}}$(với $m\ne 4)$nghịch biến khi x <0 :

A. m < 4 . B.  m > 4. C.  m < -4 D.  m > – 4

Câu 19. Tọa độ giao điểm của đường thẳng $y=-x+2$ và parabol $y={{x}^{2}}$ là

A. $(-1;1);\,(-2;4)$ B. $(-1;1);\,(2;4)$. C. $(1;1);\,(-2;4)$. D. $(1;1);\,(-2;0)$.

Câu 20. Cho ba đường thẳng $y=2x+1\,({{d}_{1}});\,y=x+3\,({{d}_{2}})\,;y=(m+1)x-5\,({{d}_{3}}),\,m\ne -1.$ Khi ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm thì hệ số góc của đường thẳng  (d3) bằng:

A. 5 . B. 6. C. 3. D. 4.
Read:   File Word đề thi vào 10 Tỉnh Hưng Yên – Năm học 2023 – 2024

Phần tự luận: (8,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

a) Giải hệ phương trình $\left\{ \begin{align}& 2\text{x + y = 1} \\& x-y=2 \\\end{align} \right.$.

b) Rút gọn biểu thức $A=\left( \frac{3}{\sqrt{x}-2}-\frac{\sqrt{x}}{x-2\sqrt{x}} \right):\frac{x}{\sqrt{x}-2}$ với $x>0$ và $x\ne 4.$

Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình ${{x}^{2}}-2m\text{x}-9=0$ (1), m là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi m = 4.

b) Tìm tất cẩ các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn $x_{1}^{3}+9{{\text{x}}_{2}}=0$.

Câu 3 (1,5 điểm). Ban đầu, khán đài của Nhà thi đấu các nội dung thuộc môn Bơi tại SEA Games chứa 1188 ghế được xếp thành các dãy, số lượng ghế ở các dãy bằng nhau. Để phục vụ đông đảo khán giả hơn, khán đài sau đó đã lắp thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy ghế lắp thêm 4 ghế. Vì thế, khán đài được tăng thêm 254 ghế. Tìm số dãy ghế ban đầu của khán đài.

Câu 4 (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB, bán kính OC vuông góc với AB. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AH cắt OC tại D và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K (K khác A).

a) Chứng minh tứ giác ODKB nội tiếp một đường tròn.

b) Tia phân giác của góc $\overset\frown{COK}$ cắt AK tại M. Chứng minh$\overset\frown{CMA}={{90}^{\circ }}$.

c) Đường thẳng OM cắt BC tại N, NK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là P (P khác K). Chứng minh B đối xứng với P qua M.

Câu 5 (0,5 điểm) Cho các số a,b thỏa mãn $(1+a)(1-b)\ge \frac{9}{4}$ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức    $P={{a}^{2}}+2{{b}^{2}}+b.$

Read:   Đề thi HSG Toán 9 Huyện Quỳ Phụ (Thái Bình) – Năm học 2020 – 2021
Hình đại diện của người dùng

admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *