File Word 100 đề thi Giữa HKII Toán 6 – Năm học 2022 – 2023
Mình sẽ tổng hợp đủ 100 đề thi Giữa HKII Toán 6 – Năm học 2022 – 2023 file Word để thầy cô tham khảo trong bài viết này
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)
Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB¬] : Tử số của phân số $\frac{-13}{3}$ là số nào sau đây?
A. 3 B. -13 C. 13 D. -13-3
Câu 2 .[NB¬] : Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A. $\frac{8}{-9}$. B. $\frac{-2,7}{11,9}$. C. $\frac{-6}{0}$. D. $\frac{5}{1,5}$.
Câu 3 .[TH] : Các cặp phân số bằng nhau là:
A. $\frac{-5}{7}$ và $\frac{-7}{5}$ B. $-\frac{2}{5}$ và $\frac{10}{25}$ C. $\frac{2}{3}$ và $\frac{-14}{21}$ D. $-\frac{9}{8}$ và $\frac{-63}{56}$
Câu 4 .[NB¬] : Phân số tối giản của phân số $\frac{-25}{75}$ là :
A. $\frac{-2}{7}$ B. $\frac{5}{-15}$ C. $\frac{-1}{3}$ D. $\frac{-5}{15}$
Câu 5 .[TH¬] : Phân số $\frac{x}{-6}$ bằng phân số $\frac{-20}{24}$khi x bằng:
A. -5 B.5 C.20. D.-20.
Câu 6.[TH¬] : Hỗn số $1\frac{3}{4}$ được viết dưới dạng phân số là:
A. $\frac{3}{4}$. B. $\frac{12}{4}$. C. $\frac{7}{4}$. D. $\frac{4}{7}$.
Câu 7.[NB¬] : Số 5,154 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 5,154. B. 5,1. C. 5,15. D. 5,2.
Câu 8.[NB¬] : Số nhỏ nhất trong các số: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là:
A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12.
Câu 9.[NB¬] : Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
Câu 10.[NB] : Các loại nước được lựa chọn để uống trong giờ giải lao của một hội nghị được ghi trong bảng sau:
Loại nước uống | Số người chọn |
Nước cam | 12 |
Nước dứa | 11 |
Nước chanh | 8 |
Nước dưa hấu | 10 |
Các dữ liệu thu thập được trong bảng là
A. Nước cam, nước dứa.
B. Nước cam, nước dứa, nước chanh.
C. Nước cam, nước dứa, nước chanh, nước dưa hấu.
D. Nước cam, nước dứa, nước dưa hấu.
Câu 11.[TH] : Các môn thể thao ưa thích của học sinh lớp $\text{6}\,\,\text{A}$ ghi lại trong bảng sau:
Môn thể thao | Số bạn ưa thích |
Cầu lông | 8 |
Bóng bàn | 3 |
Bóng đá | 18 |
Đá cầu | 4 |
Bóng rổ | 6 |
Môn thể thao ưa thích nhất của học sinh lớp $\text{6}\,\,\text{A}$ là
A. Cầu lông. B. Bóng bàn. C. Đá cầu. D. Bóng đá.
Câu 12.[NB] : Trên hình vẽ đường thẳng a chứa những điểm nào?
A. M và N. B. S và M C. N và S D. M, N và S.
Câu 13.[NB] Ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 14.[NB] Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nằm giữa hai điểm Q và N là?
A. M. B. N. C. P. D.Q.
Câu 15.[NB] Trong hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu tia?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16.[TH] : Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được:
A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41. B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3.
C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8. D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41.
Câu 17.[TH] : Lớp 6B có 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm $\frac{7}{16}$tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh nữ của lớp 6B là:
A. 15. B. 14. C. 16 . D. 23.
Câu 18.[TH] : Kết quả phép tính cộng 2019,38 + 2,62 là:
A. 2022,9. B. 2021,9 . C. 2022 . D. 2023.
Câu 19.[TH] : Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là Đúng:
A. Tia Mb và tia MP là hai tia đối nhau.
B. Điểm N thuộc tia Mb.
C. Tia Ma và tia MP là hai tia trùng nhau.
D. Tia Pa đi qua điểm M.
Câu 20.[NB] : Phép so sánh nào sau đây là đúng?
A. $\frac{1}{17}\,\,>\,\frac{-3}{17}$. B. $\frac{-3}{17}\,\,>\,\frac{1}{17}$. C. $\frac{1}{-17}\,\,<\,\frac{-3}{17}$. D. $\frac{1}{17}\,\,>\,\frac{-3}{-17}$.
PHẦN II: TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 21.(1,0 điểm)
a) So sánh hai phân số: $\frac{9}{10}$ và $\frac{13}{15}$.
b) Thực hiện phép tính: $\frac{13}{8}\,+\,\frac{-5}{8}-\frac{3}{4}.\frac{12}{7}$
Câu 22.(1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65
b) $\frac{25}{-30}=\frac{15}{x}$
Câu 23.(1,0 điểm) Lớp 6A một trường THCS có 40 học sinh, trong đó tỉ lệ học sinh nam chiếm 55% số học sinh của lớp. Hỏi lớp 6A của trường THCS đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 24. (0,5 điểm) Viết các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ sau.
Câu 25. (0,5 điểm) Trong hình vẽ bên, biết:
AB = 12cm, BC = 7cm. Tính độ dài AC?
Câu 26: (1,0 điểm) Nhà bạn Bình có một mảnh vườn hình chữ nhật. Để thuận tiện gia đình bạn Bình đã làm một lối đi xung quang vườn. Sau khi làm xong lối đi xung quang vườn thì chiều dài giảm đi 20%, chiều rộng giảm 10% và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật giảm đi 84m2 so với diện tích ban đầu. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình.
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 2
Một vài câu tự luận trong đề thi
Câu 9(1,0 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a)$\frac{1}{7}$ + $\frac{-4}{7}$ ; b) $11\frac{3}{13}-(2\frac{4}{7}+5\frac{3}{13})$
Câu 10(1,0 điểm) Tìm x, biết: a) $x-\frac{1}{4}=\frac{3}{4}$ ; b) $2(x-\frac{1}{4})=\frac{-1}{2}$
Câu 11(1,0 điểm). Hai tổ công nhân cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, tổ thứ nhất mất 15 giờ, tổ thứ hai mất 18 giờ mới làm xong công việc đó. Hỏi nếu cùng làm thì trong 1 giờ cả hai tổ làm được bao nhiêu phần công việc ?
Câu 12(2,0điểm). Cho đoạn thẳng MP = 8cm, trên đoạn thẳng MP vẽ điểm N sao cho
MN = 2cm.
- Tính độ dài đoạn thẳng NP ?
- Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng NP. Tính độ dài đoạn thẳng MI ?
Câu 13(1,0điểm). Cho S = $\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}+…+\frac{1}{48}+\frac{1}{49}+\frac{1}{50}$ và P = $\frac{1}{49}+\frac{2}{48}+\frac{3}{47}+…+\frac{48}{2}+\frac{49}{1}$. Tính $\frac{S}{P}$
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 3
một vài câu trong đề
Bài 1 (TH) (0,5 điểm): sắp xếp dãy phân số theo thứ tự từ tăng dần
Bài 2 (VD) (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
a) $\frac{10}{11}+\frac{3}{11}:3-\frac{1}{7}$ | b) $\frac{-3}{7}+\frac{5}{13}+\frac{3}{7}$ | c) $\frac{5}{3}\cdot \frac{7}{25}+\frac{5}{3}\cdot \frac{21}{25}-\frac{5}{3}\cdot \frac{7}{25}$ |
Bài 3 (TH) (1,0 điểm): Tìm x, biết:
a) x + 8,5 =21,7 b) $2,1+x=-5,3$
Bài 4 (VD) (1,5 điểm): Thắng ra siêu thị mua $3,5$ kg quả bơ sáp, $2$kg táo. Giá (chưa tính thuế) của 1kg bơ sáp là $40\,000$đồng, 1kg táo là $25\,000$đồng
a) Tính tổng số tiền hàng.
b) Khi thanh toán Thắng phải trả thêm thuế VAT (thuế giá trị gia tăng) được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền Thắng phải thanh toán.
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 4
PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 13. (1,5đ)(NB, TH)
Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) A=$\frac{1}{2}$+$\frac{1}{3}$;
b) $C=~6,3+\left( -\text{ }6,3 \right)+4,9$;
c)$\frac{-3}{7}+\frac{5}{14}-\frac{4}{7}+\frac{3}{12}+\frac{9}{14};$
Câu 14. (1,0 đ) (TH)
Tìm x, biết: $$
a) $x-5,01=7,02-3$
b)$\,\frac{1}{5}-\left( \frac{2}{3}-x \right)=\frac{-3}{5}.$
Câu 15. (1,5 đ) (VD)
Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng $\frac{4}{3}$ chiều rộng. Người ta để $\frac{7}{12}$diện tích đám đất đó trồng cây, $30%$ diện tích còn lại đó để đào ao thả cá. Diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất?
Câu 16.(2,0 đ) (TH – VD)
Cho $Ox$ và $Oy$ là hai tia đối nhau. Trên tia $Ox$ lấy điểm $A$ sao cho $OA=6cm$. Trên tia $Oy$ lấy điểm $B$ sao cho $OB=3cm$. Gọi $M,N$lần lượt là trung điểm của $OA,OB$.
a) Tính $OM,\text{ }ON$?
b) Tính độ dài đoạn thẳng $MN$?
Câu 17. (1,0 đ) (VDC)
- Tính tổng $A=\frac{1}{3}+\frac{1}{6}+\frac{1}{10}+\frac{1}{15}+…+\frac{1}{45}$
- Chứng minh $M=\frac{n-1}{n-2}\,\,\,\left( n\in \Zeta \,;\,n\ne 2 \right)$ là phân số tối giản.
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 5
Một vài câu trong đề thi
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lý nếu có thể)
a) $\frac{5}{-7}+\frac{-1}{-7}$
b) $\frac{-2}{3}-2\frac{4}{5}$
c) $\frac{-2}{7}.\frac{5}{-9}$
d) $\frac{1}{3}.\frac{-2}{33}+\frac{1}{-4}.\frac{-2}{33}+\frac{-1}{12}.\frac{-2}{33}$
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết( 1,5 điểm)
- $\frac{-5}{6}+x=\frac{-1}{4}$
- $5\frac{3}{7}.\text{ }x=\frac{-4}{5}$
- $\frac{32}{-40}=\frac{-40}{x}$
Bài 3. (1 điểm) Lớp 6A có 45 em học sinh. Biết rằng số học sinh đi xe đạp chiếm $\frac{4}{9}$ số học sinh cả lớp, $\frac{3}{4}$số học sinh đi xe buýt là 12 em, những học sinh còn lại đi bộ. Tính số học sinh đi xe đạp, xe buýt và đi bộ?
Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ
- Vẽ một trục đối xứng của các hình vẽ sau:
- Vẽ đường thẳng d, lấy điểm A, B thuộc đường thẳng d, điểm C không thuộc đường thẳng d. Dùng các kí hiệu $\in $ và $\not{\in }$ để mô tả điều đó.
Bài 5. (0,5 điểm) Tích của hai phân số là $\frac{3}{7}$, nếu thêm vào thừa số thứ nhất là 2 đơn vị thì tích là $\frac{13}{21}$. Tìm hai phân số đó.
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 6
TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 13 (TH-VD)(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) A = $\frac{3}{5}.\frac{5}{4}-\frac{3}{5}.\frac{1}{4}$
b) B = 6,3 + 5,1+ (- 6,3)
c) $C=\frac{2}{3}-3\frac{1}{2}+4\frac{1}{2}$
Câu 14 (TH)(1,0 điểm). Tìm x, biết:
a) x + 5,02 = 7,02
b) $x-\frac{3}{10}=\frac{7}{10}$
Câu 15 (TH-VD)(1,5 điểm). Lớp 6B có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm $\frac{1}{5}$ số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng $\frac{3}{8}$ số học sinh còn lại.
- Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
- Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp?
Câu 16 (NB-VD)(2,0 điểm). Cho điểm M trên tia Om sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Om và cách O một khoảng bằng 7cm.
- Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN
- Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài các đoạn thẳng MK, OK.
- Điểm K thuộc tia nào trong hai tia OM và ON?
Câu17 (VDC)(1,0 điểm). Toán thực tế:
Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền ?Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến hàng nghìn đồng)
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 7
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )
Câu 13.(TH+VD) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) $\frac{-5}{9}+\frac{7}{9}$
b)$\frac{1}{2}+\frac{-3}{4}$
c)$\frac{7}{13}-\left( \frac{13}{15}+\frac{7}{13} \right)$
d)$\frac{6}{11}.\frac{10}{17}+\frac{5}{11}+\frac{6}{11}.\frac{7}{17}$
Câu 14.(TH) (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) $\text{x}+\text{4},\text{5}=\text{12},\text{8}$
b) $12,6+3x=-7,5$
Câu15.(VD) (1,5 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: tốt, khá và đạt. Số học sinh xếp mức tốt chiếm $\frac{1}{8}$ số học sinh cả lớp, số học sinh xếp mức đạt bằng $\frac{5}{7}$ số học sinh còn lại.
- Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
- Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp mức tốt so với số học sinh cả lớp?
Câu 16.(TH+VD) (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=4cm, OB = 8cm
a) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM=2cm. So sánh MA và AB
Câu 17.(VDC) (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí: $A=\frac{3}{5}+\frac{3}{20}+\frac{3}{44}+\frac{3}{77}$
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 8
Câu 14 (1,00 điểm):
Gieo một xúc xắc 6 mặt 100 lần liên tiếp, ta được kết quả như sau:
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần | 18 | 14 | 15 | 20 | 16 | 17 |
- a) Hãy tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm.
- b) Hãy tính xác suất thực nghiệm xuất hiện được mặt có số chấm lẻ.
Câu 15 (1,00 điểm):
- a) So sánh hai phân số $\frac{-4}{5}$ và $\frac{-8}{10}$.
- b) Tìm x, biết: $\frac{7}{3}$- x =$\frac{14}{6}$.
Câu 16 (1,50 điểm): Tính, tính hợp lí ( nếu có thể):
a) $\frac{2}{5}+\frac{3}{5}$
b) $\frac{7}{12}$.$\frac{2022}{2023}+\frac{7}{12}.\frac{1}{2023}$
Câu 17 (1,00 điểm):
Vẽ hình theo trình tự sau:
a) Vẽ đường thẳng m đi qua hai điểm A và B cho trước.
b) Vẽ điểm C không thuộc đường thẳng m. Vẽ đoạn thẳng BC.
c) Qua điểm C vẽ đường thẳng n cắt đường thẳng m tại điểm A.
Câu 18 (1,00 điểm):
So sánh: $\frac{2023}{2022}$ và $\frac{2022}{2021}$.
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 9
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1(TH)(2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) $\frac{3}{5}+\frac{-2}{5}$
b)$\frac{-2}{3}+\frac{-3}{4}$
c)$\frac{2}{5}:\frac{6}{7}.\frac{-1}{3}$
d) $\frac{3}{5}.\frac{5}{4}-\frac{3}{5}.\frac{1}{4}$
Bài 2 (TH)(1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 3,4 =20,7
b) $2x-21,2=-15,35.4$
Bài 3(VD)( 1,0điểm ) Khối 6 của trường THCS Mỹ Thuận có 88 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng $\frac{5}{8}$ tổng số học sinh cả khối.
a)Tính số học sinh nam và nữ của khối 6?
b)Tính tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với số học sinh cả khối?
Bài 4 (VD)( 2,0 điểm ) Cho 3 điểm $A,\,B,\,C$sao cho $AB=3cm;\,BC=4cm;\,AC=7cm$
a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Gọi $M$là điểm nằm giữa hai điểm B, C sao cho $CM\,=1\,cm$. Chứng tỏ điểm $B$ là trung điểm của đoạn thẳng $AM$. Tính độ dài đoạn thẳng $AM$
Bài 5 (VDC)( 1 điểm )
Cho S = $\frac{1}{51}+\frac{1}{52}+\frac{1}{53}+\ldots +\frac{1}{98}+\frac{1}{99}+\frac{1}{100}$ . Hãy so sánh S với $\frac{1}{2}$
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 10
Bài 1(2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) $\frac{-7}{9}+\frac{5}{9}$ (NB)
b) $\frac{-20}{15}+\frac{-4}{15}$ (NB)
c) $\frac{3}{7}-\left( \frac{8}{15}+\frac{3}{7} \right)$ (TH)
d) $\frac{17}{25}.\frac{10}{13}+\frac{17}{25}.\frac{3}{13}+\frac{8}{25}$ (TH)
Bài 2 (NB)(1,0 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,09; -2,1; 3,4; 0.091; -2,3.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 3,1; -5,3; 1,25; 0,75; -3,5.
Bài 3(VD)( 1điểm )
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm $\frac{1}{5}$ số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng $\frac{3}{8}$ số học sinh còn lại.
- Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
- Tính tỉ số phần trăm của số học sinhgiỏi và khá so với số học sinh cả lớp?
Bài 4(2 điểm) Cho điểm $A$ thuộc tia $Ox$ sao cho $OA=5\,cm$. Trên tia $Ox$ lấy điểm $B$ sao cho $OB=\text{ }3\,cm$
a) (TH)Trong ba điểm $A,\,\,O,\,\,B$ điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Tính độ dài đoạn thẳng $AB$
b)(VD) Lấy điểm $C$ trên tia$Ox$sao cho A nằm giữa hai điểm $O$ và $C$và$AC=1\,cm$ .Điểm $B$ có là trung điểm của $OC$ không ? Vì sao ?
Bài 5 (VDC)( 1 điểm )Toán thực tế:
Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền ?Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến hàng nghìn đồng)
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 11
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1(TH) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) $\frac{1}{6}+\frac{-5}{6}$
b) $\frac{6}{13}-\frac{-14}{39}$
c) $\frac{12}{11}-\frac{-7}{19}+\frac{12}{19}$
d)$\frac{-5}{7}\cdot \frac{2}{11}+\frac{-5}{7}\cdot \frac{9}{11}+\frac{5}{7}$
Bài 2 (TH )(1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) $9,15.x+2,85.x=48$ b) $x+3,12=14,6-8,5$
Bài 3(VD)( 1,5điểm )
Lớp 6A có 42 học sinh xếp loại kết quả học tập trong học kỳ I bao gồm ba loại: Tốt, khá và đạt. Số học sinh tốt chiếm $\frac{1}{7}$ số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng $\frac{2}{3}$ số học sinh còn lại.
- Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
- Tính tỉ số phần trăm của số học sinh tốt và khá so với số học sinh cả lớp?
Bài 4 (VD)( 2,0 điểm ) Trên tia Bx lấy hai điểm A và C sao cho BA=2cm , BC = 3cm
a) Trong ba điểm B, A, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính AC?
b) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm O sao cho OB=3cm . B có phải là trung điểm của OC không? Vì sao?
Bài 5 (VDC)( 0,5điểm ). Tính tổng
$A=\frac{5}{2.1}+\frac{4}{1.11}+\frac{3}{11.2}+\frac{1}{2.15}+\frac{13}{15.4}$
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 12
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 13
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 14
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 15
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 16
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 17
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 18
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 19
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 20
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 21
Đề thi Giữa HKII Toán 6 số 22
đề sẽ cập nhật liên tục đến khi đủ 100 đề, các bạn nhớ ghé tải