File word Đề thi HSG Toán 6 Huyện Ứng Hòa – Năm học 2022 – 2023

File word Đề thi HSG Toán 6 Huyện Ứng Hòa – Năm học 2022 – 2023

Câu 1(4,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
1) $\mathrm{A}=2011-\left[39-\left(2^3 \cdot 3-21\right)^2\right] :(-3)+2023^0$
2) $\mathrm{B}=\frac{1}{4.9}+\frac{1}{9.14}+\frac{1}{14.19}+\ldots+\frac{1}{64.69}$

Câu 2 (6,0 điểm).
1) Tìm số nguyên tố $\mathrm{p}$ sao cho $\mathrm{p}+2 ; \mathrm{p}+6 ; \mathrm{p}+8 ; \mathrm{p}+14$ đều là số nguyên tố.
2) So sánh $71^{50}$ và $37^{7 s}$.
3) Tìm hai số tự nhiên $\mathrm{a}$ và $\mathrm{b}$ biết $\mathrm{a}>\mathrm{b} ; \mathrm{a}+\mathrm{b}=96$ và $\mathrm{U} C \mathrm{CLN}(\mathrm{a}, \mathrm{b})=6$.

Câu 3 (5,0 điểm).
1) Chứng tỏ $\mathrm{S}=1+3+3^2+3^3+\ldots+3^{57}+3^{58}$ không phải là số chính phương.
2) Ba xe buýt cùng khởi hành lúc 6 giờ sáng từ một bến xe và đi theo 3 hướng khác nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1 giờ 5 phút và sau 10 phút lại đi. Xe thứ hai quay về bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút. Xe thứ ba quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại đi. Hỏi ba xe lại cùng xuất phát từ bến lần thứ hai vào lúc mấy giờ?

Câu 4 (4,0 điểm).
1) Người ta xếp bốn hình chữ nhật bằng nhau có chiều rộng mỗi hình là $5 \mathrm{~cm}$; chiều dài là $8 \mathrm{~cm}$ để được một hình vuông $\mathrm{ABCD}$ và tạo thành bên trong hình vuông MNPQ (như hình vẽ). Tính diện tích hình vuông MNPQ.
2) Cho đọ̣n thẳng $\mathrm{AB}=8 \mathrm{~cm}$. Lấy điểm $C$ nằm giữa hai điềm $\mathrm{A}$ và $\mathrm{B}$ sao cho độ dài đọ̣n $\mathrm{BC}=4,5 \mathrm{~cm}$. Tính độ dài đoạn thẳng $\mathrm{AC}$.

Câu 5(1,0 điểm). Tích của hai số là 6210 . Nếu giảm một thừa số đi 7 dơn vị thì tich mới là 5265. Tìm các thừa số của tích.

Read:   Đề giao lưu HSG Toán 6 Huyện Như Xuân - Năm học 2021 – 2022

Đáp án

Thầy cô cần file word comment mình gửi tặng

Hình đại diện của người dùng

admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *