File word đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán

File gốc đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán

Mã đề thi 123

Câu 1: Nếu khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có thể tích $V$ thì khối chóp $A^{\prime} \cdot A B C$ có thể tích bằng
A. $\frac{2 V}{3}$
B. $V$.
C. $3 V$.
(D. $\frac{V}{3}$.
Câu 2: Trong không gian $0 x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}=(1 ; 2 ;-2)$ và $\vec{v}=(2 ;-2 ; 3)$. Tọa độ của vectơ $\vec{u}+\vec{v}$ là
A. $(-1 ; 4 ;-5)$.
B. $(3 ; 0 ; 1)$.
C. $(3 ; 0 ;-1)$.
D. $(1 ;-4 ; 5)$.
Câu 3: Cho hàm số $y=a x^3+b x^2+c x+d(a, b, c, d \in \mathbb{R})$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0 .
(C) 3 .
B. -1 .
D. 1 .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $2^{2 x}<8$ là
(4) $\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right)$.
B. $(-\infty ; 2)$.
C. $\left(0 ; \frac{3}{2}\right)$.
D. $\left(\frac{3}{2} ;+\infty\right)$.
Câu 5: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1 ; 2 ;-1)$ và bán kính $R=2$. Phương trình của $(S)$ là
A. $(x+1)^2+(y+2)^2+(z-1)^2=4$
B. $(x+1)^2+(y+2)^2+(z-1)^2=2$.
C. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z+1)^2=4$.
D. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z+1)^2=2$.
Câu 6: Cho hình trụ có chiều cao $h=3$ và bán kính đáy $r=4$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $24 \pi$.
B. $16 \pi$.
C. $56 \pi$.
(D.) $48 \pi$.
Câu 7: Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-1 ; 2)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 0)$.
(D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 8: Cho hàm số $y=\left(2 x^2-1\right)^{\frac{1}{2}}$. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm $x=2$ bằng
A. $\sqrt{3}$.
B. 3 .
(C.) $\sqrt{7}$
D. 7 .
Câu 9: Trong không gian $0 x y z$, phương trình đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(2 ; 1 ;-1)$ và có một vectơ chi phương $\vec{u}=(1 ;-2 ; 3)$ là
A. $\frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+3}{-1}$.
(3.) $\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+1}{3}$.
C. $\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-3}{-1}$.
D. $\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-1}{3}$.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. $=-x^3+3 x+1$.
B. $y=\frac{x+2}{x}$.
C. $y=x^4-3 x^2$.
D. $y=-2 x^2+1$.
Câu 11: Điểm $M$ trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. $1-2 i$.
(B) $2+i$.
C. $1+2 i$.
D. $2-i$.
Câu 12: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(O x z)$ có phương trình là
A. $z=0$.
B. $x+y+z=0$.
C. $x=0$.
D. $y=0$.
Câu 13: Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 3 .
(c.) 2 .
D. 1 .
Câu 14: Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=5$ thì $\int_0^3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 10 .
B. 7 .
C. 3 .
D. -3 .
Câu 15: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đă cho bằng
A. $\frac{4 \pi}{3}$
B. $4 \pi$.
C. $\frac{4}{3}$.
D. 4 .
Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-1}{x-2}$ có phương trình là
A. $x=\frac{1}{2}$.
B. $x=2$.
(c) $x=3$
D. $x=-2$.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _3(2 x) \geq \log _3 2$ là $\left.2 x \geqslant 2 \quad \Leftrightarrow\right) x \geqslant$,
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
(C.) $[1 ;+\infty)$.
D. $(0 ; 1]$.
Câu 18: Cho số phức $z=1-2 i$. Phần ảo của số phức $\bar{z}$ bằng
(A.) 2 .
B. 1 .
C. -1 .
D. -2 .
Cây 19: Với $b, c$ là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn $\log _5 b \geq \log _5 c$, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $b \geq c$.
B. $b \leq c$.
C. $b>c$.
D. $b<c$.
Câu 20: Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lọc giác đều?
A. 20 .
B. 120 .
C. 216 .
D. 29 .
Câu 21: Đạo hàm của hàm số $y=\log _2(x-1)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{x-1}{\ln 2}$
B. $y^{\prime}=\frac{1}{\ln 2}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x-1}$
D. $y^{\prime}=\frac{1}{(x-1) \ln 2}$

Câu 22: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Biết hàm số $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)$ trên $\mathbb{R}$ và $F(2)=6, F(4)=12$. Tích phân $\int_2^4 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 6.
B. 8 .
(C. -6 .
D. 2 .
Câu 23: Cho khối chóp $S . A B C D$ có chiều cao bằng 4 và dáy $A B C D$ có diện tích bằng 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 12 .
B. 7 .
C. 5 .
(D. 4 .
Câu 24: Cho hai số phức $z_1=2-i$ và $z_2=1+3 i$. Phần thực của số phức $z_1-z_2$ bằng
A. 1 .
B. -4 .
C. -1 .
D. 3 .
Câu 25: Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=2$ là
A. 0 .
C. 1 .
(B) 2 .
D. 3 .
Câu 26: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=x^{\frac{4}{3}}+C$
B. $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=\frac{3}{4} x^{\frac{4}{3}}+C$.
C. $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=\frac{3}{2} x^{\frac{2}{3}}+C$.
(1) $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=x^{\frac{2}{3}}+C$
Câu 27: Cho hàm số $f(x)=\cos x-x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin x-x^2+C$.
B. $\int f(x) d x=\sin x-\frac{x^2}{2}+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin x+x^2+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin x-\frac{x^2}{2}+C$.
Câu 28: Cho dãy số $\left(u_n\right)$ với $u_n=\frac{1}{n+1}, \forall n \in \mathbb{N}^*$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. $\frac{1}{2}$
(B) $\frac{1}{4}$.
C. $\frac{1}{3}$.
D. 4 .
Câu 29: Cho hình hộp chũ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A B=1, B C=2$, $A A^{\prime}=2$ (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thằng $A D^{\prime}$ và $D C^{\prime}$ bằng
A. $\frac{\sqrt{6}}{3}$
(B.) $\frac{\sqrt{6}}{2}$.
C. $\sqrt{2}$.
D. $\frac{2 \sqrt{5}}{5}$
Câu 30: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x-4), \forall x \in \mathbb{R}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $f(4)>f(0)$.
B. $f(5)>f(6)$.
(C.) $f(4)>f(2)$.
D. $f(0)>f(2)$.
Câu 31: Đường gấp khúc $A B C$ trong hình bên là đồ thị của hàm số $y=f(x)$ trên đoạn $[-2 ; 3] $. Tích phân $\int_{-2}^3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. $\frac{7}{2}$.
(D. $\frac{9}{2}$

Câu 32: Gọi $z_1, z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-6 z+14=0$ và $M, N$ lần lượt là điểm biểu diễn của $z_1, z_2$ trên mặt phẳng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng $M N$ có tọa độ là
A. $(-3 ; 0)$.
B. $(3 ; 0)$.
C. $(3 ; 7)$.
(1) $(-3 ; 7)$.
Câu 33: Cho hình chóp đều $S . A B C D$ có cạnh đáy bằng $a$ và chiều cao bằng $\frac{\sqrt{3} a}{6}$. Góc giữa mặt phẳng $(S C D)$ và mặt phẳng đáy bằng
A. $90^{\circ}$.
B. $60^{\circ}$.
(c.) $45^{\circ}$
D. $30^{\circ}$.
Câu 34: Biết đưòng thẳng $y=x-1$ cắt đồ thị hàm số $y=\frac{-x+5}{x-2}$ tại hai điềm phân biệt có hoành độ là $x_1, x_2$. Giá trị $x_1+x_2$ bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
(D.) -1 .
Câu 35: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(5 ; 2 ; 1)$ và $B(1 ; 0 ; 1)$. Phương trình của mặt cầu đường kính $A B$ là
$(6 ; 2,2)(3 ; 1 ;$
A. $(x+3)^2+(y+1)^2+(z+1)^2=5$
B. $(x-3)^2+(y-1)^2+(z-1)^2=5$.
(C. $(x-3)^2+(y-1)^2+(z-1)^2=20$.
D. $(x+3)^2+(y+1)^2+(z+1)^2=20$.
Câu 36: Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
A. $\frac{72}{143}$.
(B.) $\frac{71}{143}$.
C. $\frac{15}{143}$.
D. $\frac{128}{143}$
Câu 37: Với $a, b$ là các số thực dương tùy ý thỏa mãn $a \neq 1$ và $\log _a b=2$, giá trị của $\log _{a^2}\left(a b^2\right)$ bằng
A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{3}{2}$.
C. 2 .
(D. $\frac{5}{2}$
Câu 38: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 2 ;-1)$ và mặt phẳng $(P): x+2 y+z=0$. Đường thẳng đi qua $A$ và vuông góc với $(P)$ có phương trình là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+2 t \\ z=-1+t\end{array}\right.$.
B. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+2 t \\ z=1+t\end{array}\right.$
C. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=-1+t\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+2 t \\ z=1-t\end{array}\right.$
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, hàm số $y=-x^3+3 x^2-3 m x+\frac{5}{3}$ có đúng một điểm cực trị thuộc khoàng $(-2 ; 5)$ ?
A. 16 .
B. 7.
C. 17.
Câu 40: Cho hàm số bậc hai $y=f(x)$ có đồ thị $(P)$ và đường thẳng $d$ cắt $(P)$ tại hai điểm như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi $(P)$ và $d$ có diện tích $S=\frac{125}{9}$. Tích phân $\int_1^6(2 x-5) f^{\prime}(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $\frac{340}{9}$. C. $\frac{830}{9}$.
B. $\frac{178}{9}$.
D. $\frac{925}{18}$.
D. 6 .
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\left(7^x-49\right)\left(\log _3^2 x-7 \log _3 x+6\right)<0$ ?
A. 726 .
B. 728 .
D. 725 .
Câu 42: Cho hàm số $f(x)$ nhận giá trị dương trên khoảng $(0 ;+\infty)$, có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa mãn $f(x) \ln f(x)=x\left(f(x)-f^{\prime}(x)\right), \forall x \in(0 ;+\infty)$. Biết $f(1)=f(3)$, giá trị $f(2)$ thuộc khoảng nào dưới đây?
A. $(6 ; 8)$.
B. $(1 ; 3)$.
C. $(12 ; 14)$.
(D) $(4 ; 6)$.

Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình $z^2+a z+b=0(a, b \in \mathbb{R})$. Có bao nhiêu cặp số $(a, b)$ để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_1, z_2$ thòa mãn $\left|z_1-2\right|=2$ và $\left|z_2+1-4 i\right|=4$ ?
A. 6 .
B. 2 .
C. 3 .
(D) 4 .
Câu 44: Xét khối nón $(\mathcal{N})$ có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2. Khi $(\mathcal{N})$ có độ dài đường sinh bằng $2 \sqrt{3}$, thể tích của nó bằng
A. $2 \sqrt{3} \pi$.
B. $6 \sqrt{3} \pi$.
C. $\pi$.
D. $3 \pi$.
Câu 45: Gọi $S$ là tập hợp các số phức $z=a+b i(a, b \in \mathbb{R})$ thỏa mãn $|z+\bar{z}|+|z-\bar{z}|=6$ và $a b \leq 0$. Xét $z_1$ và $z_2$ thuộc $S$ sao cho $\frac{z_1-z_2}{-1+i}$ là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\left|z_1+3 i\right|+\left|z_2\right|$ bằng
A. $3 \sqrt{5}$.
B. 3 .
(C. $3+3 \sqrt{2}$
D. $3 \sqrt{2}$.
Câu 46: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y+2)^2+(z+1)^2=4$ và đường thằng $d$ đi qua điểm $A(1 ; 0 ;-2$ ), nhận $\vec{u}=(1 ; a ; 1-a)$ (với $a \in \mathbb{R}$ ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng $d$ cắt $(S)$ tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của $(S)$ tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi $a^2$ thuộc khoảng nào dưới đây?
(A) $\left(0 ; \frac{1}{4}\right)$.
B. $\left(\frac{3}{2} ; 2\right)$.
C. $\left(7 ; \frac{15}{2}\right)$.
D. $\left(\frac{1}{2} ; \frac{3}{2}\right)$.
Câu 47: Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình bình hành, $S A=S B=S C=A C=a, S B$ tạo với mặt phẳng $(S A C)$ một góc $30^{\circ}$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $\frac{a^3}{8}$
B. $\frac{\sqrt{3} a^3}{24}$
(C) $\frac{a^3}{4}$.
D. $\frac{\sqrt{3} a^3}{12}$
Câu 48: Gọi $S$ là tập hợp các giá trị nguyên của $y$ sao cho ứng với mỗi $y$, tồn tại duy nhất một giá trị $x \in\left[\frac{3}{2} ; \frac{9}{2}\right] $ thỏa mãn $\log _3\left(x^3-6 x^2+9 x+y\right)=\log _2\left(-x^2+6 x-5\right)$. Số phần tử của $S$ là
A. 1.
B. 8 .
(c.).
D. 3 .
Câu 49: Trong không gian $O x y z$, xét mặt cầu $(S)$ có tâm $I(4 ; 8 ; 12)$ và bán kính $R$ thay đồi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $R$ sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của $(S)$ trong mặt phẳng $(0 y z)$ mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua $O$ và góc giữa chúng không nhỏ hơn $60^{\circ}$ ?
A. 5.
B. 2 .
C. 10 .
(D. 6 .
Câu 50: Cho hàm số $f(x)=x^4-32 x^2+4$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao choứng với mỗi $m$, tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng $(-3 ; 2)$ của phương trình $f\left(x^2+2 x+3\right)=m$ bằng -4 ?
A. 143 .
(B. 144 .
C. 142 .
D. 145 .
HẾT

Read:   Loại bỏ phần tử trùng lặp của dãy số - Lập trình trong Python và Scratch

Tải về file word mã đề 123

Mã đề thi 115

115

 

Câu 1. Đạo hàm của hàm số $y=\log _{2}(x-1)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x-1}$.
B. $y^{\prime}=\frac{x-1}{\ln 2}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{(x-1) \ln 2}$
1. $y^{\prime}=\frac{1}{\ln 2}$.

Câu 2: Cho số phức $z=1-2 i$. Phần ào của số phức $\bar{z}$ bằng
A. 2.
(B.) -2 .
C. 1 .
D. -1 .

Câu 3: Với $b, c$ là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn $\log _{5} b \geq \log _{5} c$, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $b \geq c$
B. $b>c$.
C. $b \leq c$.
D. $b<c$.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $2^{2 x}<8$ là $2 x<3 \quad x<3 / 2$
A. $\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right)$
B. $\left(0 ; \frac{3}{2}\right)$.
C. $\left(\frac{3}{2} ;+\infty\right)$
D. $(-\infty ; 2)$.

Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-1}{x-2}>0$ có phương trinh là
A. $x=3$.
B. $x=2$.
C. $x=\frac{1}{2}$.
D. $x=-2$.

Câu 6: Điểm $M$ trong hinh bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. $2+i$.
B. $2-i$.
C. $1+2 i$.
D. $1-2 i$.

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-1.jpg?height=283&width=454&top_left_y=1298&top_left_x=1449)

Câu 7: Cho hàm số $y=a x^{3}+b x^{2}+c x+d(a, b, c, d \in \mathbb{R})$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0 .
B. 1 .
C. -1 .
D. 3 )

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-1.jpg?height=480&width=443&top_left_y=1582&top_left_x=1412)

Câu 8: Trong không gian $0 x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}=(1 ; 2 ;-2)$ và $\vec{v}=(2 ;-2 ; 3)$. Tọa độ của vectơ $\vec{u}+\vec{v}$ là
A. $(3 ; 0 ; 1)$
B. $(3 ; 0 ;-1)$.
C. $(1 ;-4 ; 5)$
D. $(-1 ; 4 ;-5)$.

Câu 9: Cho hàm số $y=\left(2 x^{2}-1\right)^{\frac{1}{2}}$. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm $x=2$ bằng 2,645
$\begin{array}{lll}\text { A. } \sqrt{3} & \text { B. } 3 \text {. }\end{array}$
C. $\sqrt{7}$.
D. 7 .

Câu 10: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cà̀u $(S)$ có tâm $I(1 ; 2 ;-1)$ và bán kinh $R=2$. Phương
trinh của $(S)$ là
A. $(x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-1)^{2}=4$
$C .(x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+1)^{2}=2$

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-1.jpg?height=162&width=831&top_left_y=2529&top_left_x=867)

Câu 11: Trong không gian $O x y z$, phương trinh đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(2 ; 1 ;-1)$ và có một vectơ chỉ phương $\vec{u}=(1 ;-2 ; 3)$ là
A. $\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-3}{-1}$.
B. $\frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+3}{-1}$
C. $\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-1}{3}$
D. $\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+1}{3}$.

Câu 12: Cho khối chóp $S . A B C D$ có chiều cao bằng 4 và đáy $A B C D$ có diện tích bằng 3 . Thể tích của khóoj chóp đã cho bằng
A. 4.
B. 5 .
C. 7 .

D. 12 . $\frac{1}{3} \cdot 3,4$

Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-2.jpg?height=289&width=923&top_left_y=641&top_left_x=569)
A. $y=x^{4}-3 x^{2}$
ß. $y=\frac{x+2}{x}$.
(C.) $y=-x^{3}+3 x+1$
D. $y=-2 x^{2}+1$

Câu 14. Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng
A. $4 \pi$.
B. $\frac{4}{3}$.
C. $\frac{4 \pi}{3}$.
D. 4. $\frac{1}{3}, s d a j, h=$

Câu 15: Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=2$ là
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3.

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-2.jpg?height=545&width=392&top_left_y=1181&top_left_x=1480)

Câu 16: Có bao nhiêu tam giác mà ba đinh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
A. 216.
(B.) 120 .
C. 20 .
D. 729 .

Câu 17: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=x^{\frac{4}{3}}+C_{1}$
B. $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=\frac{3}{2} x^{\frac{2}{3}}+C$.
C. $\int_{1 / 3} x^{\frac{2}{3}} \mathrm{~d} x=x^{\frac{2}{3}}+C$.
D. $x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=\frac{3}{4} x^{\frac{4}{3}}+C$.
Câu 18: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(O x z)^{3}$ có phương trình là $\frac{3}{4} \cdot \frac{4}{3} \times 13$
A. $z=0$.
B. $x=0$.
C. $y=0$
D. $x+y+z=0$.

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{3}(2 x) \geq \log _{3} 2$ là $\alpha x \geqslant 2 \quad x>1$
A. $(0 ; 1]$.
(B. $[1 ;+\infty)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(1 ;+\infty)$.

Câu 20: Cho dãy số $\left(u_{n}\right)$ với $u_{n}=\frac{1}{n+1}, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$. Giá trị của $u_{3}$ bằng
A. 7.
B. 4 .
C. $\frac{1}{2}$.
D. $\frac{1}{3}$.

Câu 21: Cho hai số phức $z_{1}=2-i$ và $z_{2}=1+3 i$. Phần thực của số phức $z_{1}-z_{2}$ bằng
(A. 1 .
B. 3 .
C. -4 .
D. -1 . Câu 22: Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
(c. 1.
B. 0 .
D. 3 .

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-3.jpg?height=391&width=397&top_left_y=136&top_left_x=1503)

Câu 23: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Biết hàm số $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)$ trên $\mathbb{R}$ và $F(2)=6, F(4)=12$. Tích phân $\int_{2}^{4} f(x) \mathrm{d} x$ bằng $12-6=6$
A. 2 .
B. 18 .
C. 6 .
D. -6 .

Câu 24: Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau: \begin{tabular}{c|ccc||ccc}
$x$ & $-\infty$ & -1 & 0 & 2 & $+\infty$ \\
\hline$f^{\prime}(x)$ & & + & 0 & – & – & $0+\infty$
\end{tabular}$\quad(2 ;+c$

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-\infty ; 0)$.
B. $(2 ;+\infty)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(-1 ; 2)$.

Câu 25: Cho hình trụ có chiều cao $h=3$ và bán kính đáy $r=4$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $48 \pi$.
B. $16 \pi$.
C. $56 \pi$.

D. $24 \pi$

$\begin{aligned} S \times q & =2 \pi r e \\ & =2 \pi\end{aligned}$

Câu 26: Cho hàm số $f(x)=\cos x-x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?

$\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin x+x^{2}+C$.

B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin x-x^{2}+C$.

C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin x-\frac{x^{2}}{2}+C$.

D. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin x-\frac{x^{2}}{2}+C$.

Câu 27: Nếu $\int_{0}^{1} f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_{1}^{3} f(x) \mathrm{d} x=5$ thi $\int_{0}^{3} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 3 .
B. 10 .
C. -3 .
(D.) 7 .

Câu 28: Nếu khối lăng trụ $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có thể tích $V$ thì khối chóp $A^{\prime} \cdot A B C$ có thé tích bằng
A. $3 V$.
B. $\frac{2 V}{3}$.
(.) $\frac{V}{3}$
D. $V$.

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-3.jpg?height=174&width=243&top_left_y=1735&top_left_x=1706)

Câu 29: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(5 ; 2 ; 1)$ và $B(1 ; 0 ; 1)$. Phưong trình của mặt cầu = đường kính $A B$ là

A. $(x+3)^{2}+(y+1)^{2}+(z+1)^{2}=20$

e. $(x-3)^{2}+(y-1)^{2}+(z-1)^{2}=20$ $0=(3,1,1)$ $O A=(2,1,0)=\sqrt{2}$

Câu 30: Cho hình chóp đều $S . A B C D$ có cạnh đáy bằng $a$ và chiều cao bằng $\frac{\sqrt{3} a}{6}$. Góc giữa mặt phẳng $(S C D)$ và mặt phẳng đáy bằng
A. $60^{\circ}$.
(B.) $30^{\circ}$.
C. $90^{\circ}$.
D. $45^{\circ}$.

Câu 31: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x-4), \forall x \in \mathbb{R}$. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. $f(4)>f(2)$

Câu 32: Biết đường thẳng $y=x-1$ cắt đồ thị hàm số $y=\frac{-x+5}{x-2}$ tại hai điềm phân biệt có hoành độ là $x_{1}, x_{2}$. Giá trị $x_{1}+x_{2}$ bằng
A.
B. 3 .
C. 1.
D. -1 . Câu 33: Đường gấp khúc $A B C$ trong hình bên là đồ thị của hàm số $y=f(x)$ trên đoạn $[-2 ; 3] $. Tích phân $\int_{-2}^{3} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $\frac{7}{2}$
B. $\frac{9}{2}$.
D. 4 .

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-4.jpg?height=343&width=604&top_left_y=131&top_left_x=1206)

Câu 34: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 2 ;-1)$ và mặt phẳng $(P): x+2 y+z=0$. Đường thẳng di qua $A$ và vuông góc với $(P)$ có phương trinh là
$\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+2 t \\ z=1+t\end{array}\right.$
B $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+2 t \\ z=-1+t\end{array}\right.$
$\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+2 t \\ z=1-t\end{array}\right.$
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=-1+t\end{array}\right.$

Câu 35: Gọi $z_{1}, z_{2}$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^{2}-6 z+14=0$ và $M, N$ là̀n lượ là điểm biểu diễn của $z_{1}, z_{2}$ trên mạt phăng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng $M N$ có tọa độ là
A. $(-3 ; 7)$.
B. $(3 ; 0)$.
C. $(3 ; 7)$.
p. $(-3 ; 0)$.

Câu 36. Cho hình hộp chư nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A B=1, B C=2$, $A A^{\prime}=2$ (tham khảo hình bên). Khoàng cách giữa hai đường thẳng $A D^{\prime}$ và $D C^{\prime}$ bằng
A. $\frac{\sqrt{6}}{2}$
B. $\frac{\sqrt{6}}{3}$.
c) $\frac{2 \sqrt{5}}{5}$.
D. $\sqrt{2}$.

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-4.jpg?height=397&width=596&top_left_y=958&top_left_x=1321)

Câu 37: Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất đế trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bẳng
A. $\frac{71}{143}$
B. $\frac{72}{143}$.
(C. $\frac{128}{143}$
D. $\frac{15}{143}$

Câu 38: Với $a, b$ là các số thực dương tùy ý thóa mãn $a \neq 1$ và $\log _{a} b=2$, giá trị của $\log _{a^{2}}\left(a b^{2}\right)$ bằng
A. $\frac{3}{2}$
B. $\frac{1}{2}$.
C. 2 .
(D) $\frac{5}{2}$.

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên cúa tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, hàm số $y=-x^{3}+3 x^{2}-3 m x+\frac{5}{3}$ có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng $(-2 ; 5)$ ?
A. 7 .
B. 6 .
C. 17.
D. 16 .
D. 729 A. 7.
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên $x$ thòa mãn $\left(7^{x}-49\right)\left(\log _{3}^{2}\right.$
$\begin{array}{ll}\text { A. } 725 \text {. } & \text { C. } 728 \text {. } \\ \text { B. } 726 \text {. }\end{array}$

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-4.jpg?height=565&width=446&top_left_y=2096&top_left_x=1519)

Câu 42: Gọi $S$ là tập hợp các giá trị nguyên của $y$ sao cho ứng với mỡi $y$, tồn tại duy nhất một giá trị $x \in\left[\frac{3}{2} ; \frac{9}{2}\right] $ thỏa mãn $\log _{3}\left(x^{3}-6 x^{2}+9 x+y\right)=\log _{2}\left(-x^{2}+6 x-5\right)$. Số phần từ của $S$ là
A. 1 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 8 .

Câu 43: Gọi $S$ là tập hợp các số phức $z=a+b i(a, b \in \mathbb{R})$ thỏa mãn $|z+\bar{z}|+|z-\bar{z}|=6$ và $a b \leq 0$. Xét $z_{1}$ và $z_{2}$ thuộc $S$ sao cho $\frac{z_{1}-z_{2}}{-1+i}$ là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\left|z_{1}+3 i\right|+\left|z_{2}\right|$ bằng
A. $3 \sqrt{2}$.
B. $3 \sqrt{5}$.
C. $3+3 \sqrt{2}$
D. 3 .

Câu 44: Trong không gian $0 x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^{2}+(y+2)^{2}+(z+1)^{2}=4$ và đường thằng $d$ đi qua điểm $A(1 ; 0 ;-2$ ), nhận $\vec{u}=(1 ; a ; 1-a)$ (với $a \in \mathbb{R}$ ) làm vectơ chi phưong. Biết rằng $d$ cắt $(S)$ tại hai điềm phân biệt mà các tiếp diện của $(S)$ tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi $a^{2}$ thuộc khoàng nào dưới đây?
A. $\left(7 ; \frac{15}{2}\right)$
B. $\left(\frac{1}{2} ; \frac{3}{2}\right)$.
C. $\left(0 ; \frac{1}{4}\right)$
(D. $\left(\frac{3}{2} ; 2\right)$.

Câu 45: Trên tập số phức, xét phương trinh $z^{2}+a z+b=0(a, b \in \mathbb{R})$. Có bao nhiêu cặp số $(a, b)$ đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_{1}, z_{2}$ thòa mãn $\left|z_{1}-2\right|=2$ và $\left|z_{2}+1-4 i\right|=4$ ?
A. 2 .
B. 6 .
(c.) 3 .
D. 4 .

Câu 46: Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hímh bình hành, $S A$
với mặt phẳng $(S A C)$ một góc $30^{\circ}$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
vơi mặ $\frac{a^{3}}{4}$
(B) $\frac{\sqrt{3} a^{3}}{12}$
C. $\frac{\sqrt{3} a^{3}}{24}$.
D. $\frac{a^{3}}{8}$.

Câu 47: Xét khối nón $(\mathcal{N})$ có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2 . Khi

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_d1586fabd51aa3b6a333g-5.jpg?height=114&width=972&top_left_y=1396&top_left_x=216)
A. $6 \sqrt{3} \pi$.
B. $3 \pi$.
(D. $2 \sqrt{3} \pi$.
Câu 48: Cho hàm số $f(x)$ nhận giá trị dương trên khoảng $(0 ;+\infty)$, có đạo hàm trên khoàng đó và thóa mãn $f(x) \ln f(x)=x\left(f(x)-f^{\prime}(x)\right), \forall x \in(0 ;+\infty)$. Biết $f(1)=f(3)$, giá trị $f(2)$ thuộc khoảng nào dưới dây?
A. $(1 ; 3)$.
B. $(12 ; 14)$.
C. $(6 ; 8)$.
D. $(4 ; 6)$.

Cãu 49: Trong không gian $O x y z$, xét mặt cầu $(S)$ có tâm $I(4 ; 8 ; 12)$ và bán kính $R$ thay đồi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $R$ sao cho ứng với mòi giá trín đí qua $O$ và góc giưa chúng không nhỏ hơn $60^{\circ}$ ?
(0yz) mà hai tiếp tuyến đó (B. 6 . $\quad$ C. 10.

A. 5.

B. 6 .

Câu 50: Cho hàm số $f(x)=x^{4}-32 x^{2}+4$. Có bao niệt thuộc khoàng $(-3 ; 2)$ của phương trình với mỗi $m$, tổng giá trị các
B. 142 .
C. 144 .
D. 145 .

A. 143

Tải về file word mã 115

Read:   Tổng hợp đề cương Toán 7 giữa HKI – Năm học 2023 – 2024 các bộ sách

Mã đề thi 101

101

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình $2^{2 x}<8$ là
(A) $\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right)$.
B. $\left(\frac{3}{2} ;+\infty\right)$.
C. $(-\infty ; 2)$.
D. $\left(0 ; \frac{3}{2}\right)$.

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=x^{\frac{4}{3}}+C$
B. $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=\frac{3}{4} x^{\frac{4}{3}}+C$.
(C.) $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=x^{\frac{2}{3}}+C$.
D. $\int x^{\frac{1}{3}} \mathrm{~d} x=\frac{3}{2} x^{\frac{2}{3}}+C$.

Câu 3: Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
A. 729 .
B. 20 .
C. 120 .
D. 216.

Câu 4: Cho hàm số $f(x)=\cos x-x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin x+x^{2}+C$
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin x-\frac{x^{2}}{2}+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin x-x^{2}+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin x-\frac{x^{2}}{2}+C$.

Câu 5: Đạo hàm của hàm số $y=\log _{2}(x-1)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{x-1}{\ln 2}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{\ln 2}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{(x-1) \ln 2}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x-1}$.

Câu 6: Với $b, c$ là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn $\log _{5} b \geq \log _{5} c$, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $b \geq c$.
B. $b \leq c$.
C. $b>c$.
D. $b<c$.

Câu 7: Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực-của phureng trình $f(x)=2$ là
A. 1 B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-1.jpg?height=497&width=400&top_left_y=1553&top_left_x=1499)

Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-1}{x-2}$ có phương trình là
A. $x=2$.
B. $x=-2$
C. $x=3$.
D. $x=\frac{1}{2}$.

Câu 9: Nếu khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có thể tích $V$ thì khối chóp $A^{\prime} \cdot A B C$ có thể tích bằng
A. $\frac{V}{3}$.
B. $V$.
c. $\frac{2 V}{3}$.
D. $3 \mathrm{~V}$.

Câu 10: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Biết hàm số $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)$ trên $\mathbb{R}$ và $F(2)=6, F(4)=12$. Tích phân $\int_{2}^{4} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 2.
B. 6 .
C. 18 .
D. -6 . Câu 11: Điểm $M$ trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. $2-i$.
B. $1+2 i$.
C. $1-2 i$.
D. $2+i$.

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-2.jpg?height=308&width=446&top_left_y=117&top_left_x=1519)

Câu 12: Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-2.jpg?height=228&width=948&top_left_y=520&top_left_x=583)
A. $(-\infty ; 0)$.
(B. $(2 ;+\infty)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(-1 ; 2)$.

Câu 13: Cho hình trụ có chiều cao $h=3$ và bán kính đáy $r=4$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $48 \pi$
B. $16 \pi$.
C. $24 \pi$.
D. $56 \pi$.

Câu 14: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối nón đã cho bằng
A. $\frac{4 \pi}{3}$.
B. $\frac{4}{3}$
Q. $4 \pi$
D. 4 .

Câu 15: Cho hai số phức $z_{1}=2-i$ và $z_{2}=1+3 i$. Phần thực của số phức $z_{1}-z_{2}$ bằng
A. 3 .
B. -4
(c) 1.
D. -1 .

Câu 16: Cho khối chóp $S . A B C D$ có chiều cao bằng 4 và đáy $A B C D$ có diện tích bằng 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 7.
B. 5 .
D. 12 .

Câu 17: Cho hàm số $y=\left(2 x^{2}-1\right)^{\frac{1}{2}}$. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm $x=2$ bằng
A. 3. B. $\sqrt{7}$.
C. $\sqrt{3}$.
D. 7 .

Câu 18: Cho dãy số $\left(u_{n}\right)$ với $u_{n}=\frac{1}{n+1}, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$. Giá trị của $u_{3}$ bằng
A. 4 .
B. $\frac{1}{4}$.
C. $\frac{1}{3}$.
D. $\frac{1}{2}$.

Câu 19: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1 ; 2 ;-1)$ và bán kính $R=2$. Phương
trình của $(S)$ là
A. $(x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+1)^{2}=4$
C. $(x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-1)^{2}=2$.
B. $(x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+1)^{2}=2$.
D. $(x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-1)^{2}=4$.

Câu 20: Trong không gian $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}=(1 ; 2 ;-2)$ và $\vec{v}=(2 ;-2 ; 3)$. Tọa độ của vectơ
$\vec{u}+\vec{v}$ là
$1-4 ; 5$
A. $(-1 ; 4 ;-5)$.
(B) $(1 ;-4 ; 5)$.
(C. $(3 ; 0 ; 1)$.
D. $(3 ; 0 ;-1)$.
$30-1$

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-2.jpg?height=144&width=996&top_left_y=2252&top_left_x=163)

D. -2 .

Câu 22: Nếu $\int_{0}^{1} f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_{1}^{3} f(x) \mathrm{d} x=5$ thì $\int_{0}^{3} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
B. 3 .

C. 7.
D. -3 .

A. $(0 ;+\infty)$

(B.) $[1 ;+\infty)$.

$\geq \log _{3} 2$ là

C. $(1 ;+\infty)$.

D. $(0 ; 1]$. Cân 24: Hàm số nào dưới đây có bàng biến thiên như sau?

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-3.jpg?height=291&width=931&top_left_y=143&top_left_x=560)
A. $y=\frac{x+2}{x}$.
B. $y=-x^{3}+3 x+1$.
C. $y=x^{4}-3 x^{2}$.
D. $y=-2 x^{2}+1$.

Câu 25: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(O x z)$ có phương trình là
A. $x=0$.
B. $z=0$.
C. $x+y+z=0$.
D. $y=0$.

Câu 26: Cho hàm số $y=a x^{3}+b x^{2}+c x+d(a, b, c, d \in \mathbb{R})$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0 .
B. 1 .
c. 3 .
D. -1 .

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-3.jpg?height=463&width=443&top_left_y=628&top_left_x=1452)

Câu 27: Trong không gian $0 x y z$, phương trình đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(2 ; 1 ;-1)$ và có một vectơ chi phương $\vec{u}=(1 ;-2 ; 3)$ là
A. $\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-3}{-1}$
B. $\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+1}{3}$.
C. $\frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+3}{-1}$.
D. $\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-1}{3}$.

Câu 28: Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
(A. 1 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 2 .

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-3.jpg?height=415&width=406&top_left_y=1403&top_left_x=1496)

Câu 29: Với $a, b$ là các số thực dương tùy ý thỏa mãn $a \neq 1$ và $\log _{a} b=2$, giá trị của $\log _{a} 2\left(a b^{2}\right)$ bằng
A. 2 .
B. $\frac{3}{2}$
C. $\frac{1}{2}$.
D. $\frac{5}{2}$.

Câu 30: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(5 ; 2 ; 1)$ và $B(1 ; 0 ; 1)$. Phương trình của mặt cầu đường kính $A B$ là
A. $(x+3)^{2}+(y+1)^{2}+(z+1)^{2}=5$
B. $(x-3)^{2}+(y-1)^{2}+(z-1)^{2}=20$.
C. $(x-3)^{2}+(y-1)^{2}+(z-1)^{2}=5$.
D. $(x+3)^{2}+(y+1)^{2}+(z+1)^{2}=20$.

Câu 31: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 2 ;-1)$ và mặt phẳng $(P): x+2 y+z=0$. Đường thẳng đỉ qua $A$ và vuông góc với $(P)$ có phương trình là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=-1+t\end{array}\right.$.
B. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+2 t \\ z=1-t\end{array}\right.$
$a\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+2 t \\ z=1+t\end{array}\right.$
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+2 t \\ z=-1+t\end{array}\right.$.

Câu 32: Biết đường thẳng $y=x-1$ cắt đồ thị hàm số $y=\frac{-x+5}{x-2}$ tại hai điểm phân biệt có hoành độ là $x_{1}, x_{2}$. Giá trị $x_{1}+x_{2}$ bằng
A. -1 .
B. 3 .
(C.) 2 .
D. 1. Câu 33: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x-4), \forall x \in \mathbb{R}$. Khẳng định nào auur uay uungı’
A. $f(4)>f(0)$.
B. $f(0)>f(2)$.
C. $f(5)>f(6)$.

Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A B=1, B C=2$, $A A^{\prime}=2$ (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng $A D^{\prime}$ và $D C^{\prime}$ bằng
A. $\sqrt{2}$.
B. $\frac{\sqrt{6}}{2}$.
C. $\frac{2 \sqrt{5}}{5}$
D. $\frac{\sqrt{6}}{3}$

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-4.jpg?height=157&width=125&top_left_y=487&top_left_x=954)

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-4.jpg?height=457&width=536&top_left_y=154&top_left_x=1434)

Câu 35: Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
A. $\frac{72}{143}$
B. $\frac{15}{143}$.
C. $\frac{128}{143}$
(1. $\frac{71}{143}$

Câu 36: Gọi $z_{1}, z_{2}$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^{2}-6 z+14=0$ và $M, N$ lần lượt là điểm biểu diễn của $z_{1}, z_{2}$ trên mặt phẳng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng $M N$ có tọa độ là
A. $(3 ; 7)$.
B. $(-3 ; 0)$.
C. $(3 ; 0)$.
D. $(-3 ; 7)$.

Câu 37: Đường gấp khúc $A B C$ trong hình bên là đồ thị của hàm số $y=f(x)$ trên đoạn $[-2 ; 3] $. Tích phân $\int_{-2}^{3} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 4.
(B. $\frac{9}{2}$.
C. $\frac{7}{2}$.
D. 3 .

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-4.jpg?height=383&width=674&top_left_y=1019&top_left_x=1248)

Câu 38: Cho hình chóp đều $S . A B C D$ có cạnh đáy bằng $a$ và chiều cao bằng $\frac{\sqrt{3} a}{6}$. Góc giữa mặt phẳng $(S C D)$ và mặt phẳng đáy bằng
A. $45^{\circ}$.
B. $90^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\left(7^{x}-49\right)\left(\log _{3}^{2} x-7 \log _{3} x+6\right)<0$ ?
A. 728.
(B. 726 .
C. 725
D. 729 .

Câu 40: Cho hàm số bậc hai $y=f(x)$ có đồ thị $(P)$ và đường thẳng $d$ cắt $(P)$ tại hai điểm như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi $(P)$ và $d$ có diện tích $S=\frac{125}{9}$. Tích phân $\int_{1}^{6}(2 x-5) f^{\prime}(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $\frac{830}{9}$.
(B. $\frac{178}{9}$.
C. $\frac{340}{9}$.
D. $\frac{925}{18}$.

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-4.jpg?height=545&width=443&top_left_y=1829&top_left_x=1412)

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ừ $y=-x^{3}+3 x^{2}-3 m x+\frac{5}{3}$ có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng $(-2 \cdot 5)$ ứi mỗi $m$, hàm số A. 16.

B. 6 .

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_c025e472ad45c580ab55g-4.jpg?height=106&width=1352&top_left_y=2474&top_left_x=196)

Câu 42: Cho hàm số $f(x)$ nhận giá trị dương trên khoảng $(0 ;+\infty)$ có 0 D. 7. thỏa mãn $f(x) \ln f(x)=x\left(f(x)-f^{\prime}(x)\right), \forall x \in(0 ;+\infty)$. Biết $f(1)=f(3)$, giá tri $f(2)$ thuôc
khoàng nào dưới đây?
A. $(12 ; 14)$.
B. $(4 ; 6)$.
C. $(1 ; 3)$.
D. $(6 ; 8)$. Câu 43: Gọi $S$ là tập hợp các số phức $z=a+b i(a, b \in \mathbb{R}) \quad 23$ Xét $z_{1}$ và $z_{2}$ thuộc $S$ sao cho $\frac{\frac{z_{1}}{z_{1}}-\frac{3}{2}, 5}{-1}$, $z=a+b i(a, b \in \mathbb{R})$ thỏa mãn $|z+\bar{z}|+|z-\bar{z}|=6$ và $a b \leq 0$. A $3 \sqrt{2}$.
Câu 44: Cho khối chóp $S \cdot 3 B C$
C. $3 \sqrt{5}$.
D. $3+3 \sqrt{2}$.

với mặt phẳng $(S A C)$ môt $A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình bình hành, $S A=S B=S C=A C=a, S B$ tạo
A. $\frac{a^{3}}{4}$.
B. $\frac{a^{3}}{8}$.
C. $\frac{\sqrt{3} a^{3}}{12}$
D. $\frac{\sqrt{3} a^{3}}{24}$

Câu 45: Trong không gian $0 x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^{2}+(y+2)^{2}+(z+1)^{2}=4$ và đường thẳng $d$ đi qua điểm $A(1 ; 0 ;-2)$, nhận $\vec{u}=(1 ; a ; 1-a)$ (với $a \in \mathbb{R}$ ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng $d$ cắt $(S)$ tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của $(S)$ tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi $a^{2}$ thuộc khoảng nào dưới đây?
A. $\left(\frac{1}{2} ; \frac{3}{2}\right)$
B. $\left(\frac{3}{2} ; 2\right)$.
C. $\left(7 ; \frac{15}{2}\right)$.
(D. $\left(0 ; \frac{1}{4}\right)$.

Câu 46: Trên tập số phức, xét phương trình $z^{2}+a z+b=0(a, b \in \mathbb{R})$. Có bao nhiêu cặp số $(a, b)$ đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_{1}, z_{2}$ thỏa mãn $\left|z_{1}-2\right|=2$ và $\left|z_{2}+1-4 i\right|=4$ ?
A. 2.
B. 3 .
C. 6 .
D. 4 .

Câu 47: Gọi $S$ là tập hợp các giá trị nguyên của $y$ sao cho ứng với mỗi $y$, tồn tại duy nhất một giá trị

$x \in\left[\frac{3}{2} ; \frac{9}{2}\right] $ thỏa mãn $\log _{3}\left(x^{3}-6 x^{2}+9 x+y\right)=\log _{2}\left(-x^{2}+6 x-5\right)$. Số phần tử của $S$ là
A. 7 .
B. 1 .
C. 8 .

Câu 48: Xét khối nón (N) có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt câu bán kính bằng 2. Khi $(\mathcal{N})$ có độ dài đường sinh bằng $2 \sqrt{3}$, thế tích của nó bằng
A. $2 \sqrt{3} \pi$
B. $3 \pi$.
C. $6 \sqrt{3} \pi$.
D. $\pi$.

Câu 49: Trong không gian $O x y z$, xét mặt cầu $(S)$ có tâm $I(4 ; 8 ; 12)$ và bán kinh $R$ thay đồi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $R$ sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của $(S)$ trong mặt nhiêu giá trị nguyên cua
phẳng $(0 y z)$ mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua 0 và góc giữa chúng không nhỏ hơn $60^{\circ}$ ?
$\begin{array}{llll}\text { A) } 6 \text {. } & \text { B. } 2 \text {. } & \text { C. } 10 \text {. } & \text { D. } 5 \text {. }\end{array}$

Câu 50: Cho hàm số $f(x)=x^{4}-32 x^{2}+4$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, tồng giá trị $c$ $f\left(x^{2}+2 x+3\right)=m$ bằng -4 ?
A. 145

B. 142 .

C. 144 .

D. 143.

Tải về file word mã đề 101

Mã đề thi 105

105

Câu 1: Trong không gian $0 x y z$, phương trình đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(-3 ;-1 ; 2)$ và có một vectơ chi phương $\vec{u}=(4 ; 3 ;-2)$ là
A. $\frac{x-4}{-3}=\frac{y-3}{-1}=\frac{z+2}{2}$
B. $\frac{x+3}{4}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-2}{-2}$
C. $\frac{x+4}{-3}=\frac{y+3}{-1}=\frac{z-2}{2}$.
YD. $\frac{x-3}{4}=\frac{y-1}{3}=\frac{z+2}{-2}$.

Read:   Giáo trình tự học lập trình Scratch và Python song song

Câu 2: Trong không gian $0 x y z$, mặt phẳng $(P): \frac{x}{3}+\frac{y}{5}+\frac{z}{2}=1$ cắt trục $0 y$ tại điểm có tọa độ là
(A. $(0 ; 5 ; 0)$.
B. $(0 ;-1 ; 0)$.
C. $(0 ; 3 ; 0)$.
D. $(0 ; 2 ; 0)$.

Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng $a$ và chiều cao bằng $3 a$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $7 \pi a^{2}$.
B. $8 \pi a^{2}$.
C. $14 \pi a^{2}$.
×D. $6 \pi a^{2}$.

Câu 4: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x+2)(x-1), \forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 0 .
†. 2 .
D. 1 .

Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp $\{1,2,3,4,5,6\}$ ?
A. 216.
-B. 20.
C. 18 .
D. 120 .

Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^{2}+2 x$ và trục hoành là
A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .

Câu 7: Cho hàm số $y=a x^{3}+b x^{2}+c x+d(a, b, c, d \in \mathbb{R})$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. $x=2$.
B. $x=-2$.
C. $x=1$.
D. $x=-1$.

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_b7927b20b3c9e8ecd7ebg-1.jpg?height=451&width=414&top_left_y=1659&top_left_x=1523)

Câu 8: Đạo hàm của hàm số $y=\log _{3}(x+1)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x+1}$.
x. $y^{\prime}=\frac{1}{(x+1) \ln 3}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{\ln 3}$.
D. $y^{\prime}=\frac{x+1}{\ln 3}$.

Câu 9: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Biết hàm số $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)$ trên $\mathbb{R}$ và $F(1)=3, F(3)=6$. Tích phân $\int_{1}^{3} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 2.
\&B. -3 .
C. 3 .
D. 9 .

Câu 10: Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích $V$ và chiều can $h$ bằng
A. $\frac{V}{3 h}$.
VB. $\frac{V}{h}$.
C. $\frac{3 V}{h}$.
D. $V h$. Câu 11: Cho cấp số nhân $\left(u_{n}\right)$ với $u_{1}=2$ và $u_{2}=8$. Công bội của cấp số nhân đã cho bẳng
$\begin{array}{lll}\text { A. } \frac{1}{4} & \text { B. }-6 \text { C. } & \text { C. }\end{array}$
B. -6 .
C. 6 .
XD. 4.

Câu 12: Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _{7}(7 a)$ bằng
A. $1-\log _{7} a$.
B. $1+a$.
(C. $1+\log _{7} a$.
D. a.

Câu 13: Khẳng định nào dưới đây đủng?
A. $\int x^{5} \mathrm{~d} x=5 x^{4}+C$.
fC. $\int x^{5} \mathrm{~d} x=\frac{1}{6} x^{6}+C$.
B. $\int x^{5} \mathrm{~d} x=\frac{x^{5}}{\ln 5}+C$.
D. $\int x^{5} \mathrm{~d} x=x^{6}+C$.

Câu 14: Nếu $\int_{1}^{4} f(x) \mathrm{d} x=6$ thì $\int_{1}^{4} 2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 4 .
XB. 12 .
C. 3 .
D. 8.

Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy bằng $a$ và chiều cao bằng $\sqrt{3} a$. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
(A. $\sqrt{2} a$.
B. $4 a$.
C. $2 a$.
D. $\sqrt{10} a$.

Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm $M(-2 ; 2)$ là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. $2+2 i$.
(B. $-2+2 i$.
C. $2-2 i$.
D. $2 i$.

Câu 17: Cho các số phức $z_{1}=2+3 i$ và $z_{2}=i$. Số phức $z_{1} z_{2}$ bằng
A. $-3+2 i$.
B. $2+4 i$.
C. $3-2 i$.
D. $2-3 i$.

Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy $B=9 a^{2}$ và chiều cao $h=2 a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $3 a^{3}$.
B. $18 a^{3}$.
XC. $6 a^{3}$.
D. $24 a^{3}$.

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình $2^{x} \geq 8$ là
A. $(3 ;+\infty)$.
B. $[-3 ;+\infty)$.
XC. $[3 ;+\infty)$.
D. $(-3 ;+\infty)$.

Câu 20: Với $a$ là số thực dương tùy ý, biều thức $a^{\frac{5}{3}} \cdot a^{\frac{1}{3}}$ bằng
A. $a^{\frac{5}{9}}$.
$\times$ B. $a^{2}$.
C. $a^{\frac{4}{3}}$
D. $a^{5}$.

Câu 21: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. 2 .
$\boldsymbol{x}_{\mathbf{B}}-i$.
C. $1+i$.
D. $1-i$.

Câu 22: Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(-2 ; 3 ; 1)$ trên trục $O x$ có tọa độ là
A. $(0 ; 0 ; 1)$.
$\ngtr$ B. $(-2 ; 0 ; 0)$.
C. $(0 ; 3 ; 0)$.
D. $(0 ; 3 ; 1)$.

Câu 23: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1 ; 0 ;-1)$ và bán kính $R=\sqrt{2}$. Phương trình của $(S)$ là
A. $(x-1)^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=\sqrt{2}$
B. $(x+1)^{2}+y^{2}+(z-1)^{2}=2$.
$x$ C. $(x-1)^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=2$.
D. $(x+1)^{2}+y^{2}+(z-1)^{2}=\sqrt{2}$.

Câu 24: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x^{3}, \forall x \in \mathbb{R}$. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-\infty ; 0)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
YC. $(-\infty ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 1)$.

Câu 25: Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_b7927b20b3c9e8ecd7ebg-2.jpg?height=263&width=835&top_left_y=2313&top_left_x=699)

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. $x=1$.
B. $x=-3$.
$x_{\text {C. }} x=3$.
D. $x=-1$. Câu 26: Cho hàm số $f(x)=1+2 \cos 2 x$. Khằng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=x+2 \sin 2 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=x-2 \sin 2 x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=x-\sin 2 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=x+\sin 2 x+C$.

Câu 27: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. $y=x^{3}-3 x^{2}$.
B. $y=-x^{3}+3 x^{2}+1$.
A. $y=-x^{4}+2 x^{2}$.
D. $y=x^{4}-2 x^{2}+1$.

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_b7927b20b3c9e8ecd7ebg-3.jpg?height=306&width=351&top_left_y=418&top_left_x=1475)

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{2}(3 x)>\log _{2} 5$ là
$f\left(\frac{3}{5} ;+\infty\right)$
Ү. $\left(\frac{5}{3} ;+\infty\right)$.
C. $\left(0 ; \frac{5}{3}\right)$.
D. $\left(0 ; \frac{3}{5}\right)$.

Câu 29: Trong không gian $0 x y z$, cho hai điểm $A(1 ; 2 ; 3)$ và $B(-1 ; 0 ; 5)$. Phương trình của mặt cầu đường kính $A B$ là
A. $x^{2}+(y-1)^{2}+(z-4)^{2}=3$
C. $x^{2}+(y+1)^{2}+(z+4)^{2}=12$.
B. $x^{2}+(y-1)^{2}+(z-4)^{2}=12$
D. $x^{2}+(y+1)^{2}+(z+4)^{2}=3$.

Câu 30: Đường gấp khúc $A B C$ trong hình bên là đồ thị của hàm số $y=f(x)$ trên đoạn $[-1 ; 4] $. Tích phân $\int_{-1}^{4} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 4 .
B. $\frac{9}{2}$.
C. 3 .
र D. $\frac{7}{2}$

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_b7927b20b3c9e8ecd7ebg-3.jpg?height=337&width=617&top_left_y=1136&top_left_x=1256)

Câu 31: Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, phương trình $2 f(x)=m$ có 4 nghiệm thực phân biệt?
A. 8.
(B. 17.
C. 16 .
D. 4 .

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_b7927b20b3c9e8ecd7ebg-3.jpg?height=403&width=414&top_left_y=1523&top_left_x=1483)

Câu 32: Tập xác định của hàm số $f(x)=\log _{5}\left(30-x^{2}\right)$ chứa bao nhiêu số nguyên?
B. 6 .
C. 10 .
XD. 5 .

A. 11 .

Câu 33: Hàm số $y=x^{4}-2 x^{2}$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(1 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 1)$.
$\Varangle \mathrm{C} .(-1 ; 0)$.
D. $(-\infty ;-1)$.

Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A B=1, B C=2$, $A A^{\prime}=3$ (tham khào hình bên). Khoàng cách giữa hai đường thẳng $A B^{\prime}$ và $B C^{\prime}$ bằng
(A. $\frac{6 \sqrt{13}}{13}$
B. $\frac{3 \sqrt{10}}{10}$.
C. $\frac{7}{6}$.
D. $\frac{6}{7}$.

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_b7927b20b3c9e8ecd7ebg-3.jpg?height=405&width=463&top_left_y=2159&top_left_x=1456)

Câu 35: Cho hình chóp đều $S \cdot A B C D$ có độ dài tất cả các cạnh bằng $a$. Góc giữa hai đường thẳng $S B$ và $C D$ bằng
A. $30^{\circ}$
B. $45^{\circ}$
C. $90^{\circ}$.
XD. $60^{\circ}$. Câu 36: Cho số phức $z$ thòa mãn $z-2 \bar{z}=1+6 i$. Môđun của $z$ bằng
A. 3.
B. $\sqrt{3}$.
$\times \mathrm{C}, \sqrt{5}$.
D. 5 .

Câu 37: Gọi $S$ là tập hợp tất cà các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ $S$, xác suất đế chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 là
A. $\frac{4}{81}$.
B. $\frac{8}{81}$.
(C. $\frac{1}{9}$.
D. $\frac{7}{81}$.

Câu 38: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ;-1 ; 1)$ và mặt phẳng $(P): 2 x+3 y+z-5=0$.

Đường thẳng đi qua $A$ và vuông góc với $(P)$ có phương trình là
$\left\{\begin{array}{l}x=2+t \\ y=3-t \\ z=1+t\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=-1-3 t \\ z=1+t\end{array}\right.$
$\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=-1+3 t \\ z=1+t\end{array}\right.$
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=-1+3 t \\ z=-1+t\end{array}\right.$

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, hàm số $y=-\frac{1}{3} x^{3}+2 x^{2}+m x-\frac{4}{3}$ có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng $(-1 ; 8)$ ?
A. 36.
B. 27.
C. 35 .
D. 26 .

Câu 40: Cho hàm số bậc hai $y=f(x)$ có đồ thị $(P)$ và đường thẳng $d$ cắt $(P)$ tại hai điểm như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bời $(P)$ và $d$ có diện tích $S=\frac{9}{2}$. Tích phân $\int_{3}^{6}(2 x-3) f^{\prime}(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 27.
B. 39 .
C. 33 .
D. 51

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_06_28_b7927b20b3c9e8ecd7ebg-4.jpg?height=474&width=474&top_left_y=994&top_left_x=1359)

Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên $x$ thòa mãn $\left(2^{x}-16\right)\left(\log _{3}^{2} x-9 \log _{3} x+18\right)<0$ ?
15. 701.
B. 707.
C. 728 .
D. 704 .

Câu 42: Gọi $S$ là tập hợp các giá trị nguyên của $y$ sao cho ứng với mỗi $y$, tồn tại duy nhất một giá trị $x \in\left[\frac{5}{2} ; \frac{11}{2}\right] $ thỏa mãn $\log _{3}\left(x^{3}-9 x^{2}+24 x+y\right)=\log _{2}\left(-x^{2}+8 x-12\right)$. Số phần tử của $S$ là
A. 7.
B. 3 .
C. 1 .
D. 8 .

Câu 43: Xét khối nón $(\mathcal{N})$ có đình và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng $2 \sqrt{3}$. $\mathrm{Khi}(\mathcal{N})$ có độ dài đường sinh bằng 6 , thể tích của nó bằng
A. $9 \sqrt{3} \pi$.
B. $54 \pi$.
C. $18 \pi$.
D. $27 \sqrt{3} \pi$.

Câu 44: Trên tập số phức, xét phương trình $z^{2}+a z+b=0(a, b \in \mathbb{R})$. Có bao nhiêu cặp số $(a, b)$ để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_{1}, z_{2}$ thỏa mãn $\left|z_{1}-1\right|=2$ và̀ $\left|z_{2}-3-2 i\right|=3$ ?
A. 6 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 5 .

Câu 45: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^{2}+(y+2)^{2}+(z+1)^{2}=4$ và đường thẳng $d$ đi qua điểm $A(1 ; 0 ;-2$ ), nhận $\vec{u}=(1 ; a ; 2-a)$ (với $a \in \mathbb{R}$ ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng $d$ cắt $(S)$ tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của $(S)$ tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi $a^{2}$ thuộc khoàng nào dưới đây?
A. $\left(2 ; \frac{5}{2}\right)$.
B. $\left(\frac{2}{5} ; \frac{2}{3}\right)$.
C. $\left(\frac{19}{2} ; 10\right)$.
D. $\left(\frac{7}{2} ; 4\right)$.

Câu 46: Cho hàm số $f(x)$ nhận giá trị dương trên khoảng $(0 ;+\infty)$, có đạo hàm trên khoàng đó và thỏa mãn $f(x) \ln f(x)=x\left(2 f(x)-f^{\prime}(x)\right), \forall x \in(0 ;+\infty)$. Biết $f(1)=f(3)$, giá trị $f(2)$ thuộc khoảng nào dưới đây?
A. $(32 ; 34)$.
B. $(1 ; 3)$.
C. $(40 ; 42)$.
D. $(3 ; 5)$. Câu 47: Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình bình hành, $S A=S B=S C=A C=a, S B$ tạo
với mặt phẳng $(S A C)$ một góc $60^{\circ}$. Thể tích của khối chóp đã cho bằg
A. $\frac{a^{3}}{8}$
B. $\frac{\sqrt{3} a^{3}}{12}$
C. $\frac{\sqrt{3} a^{3}}{24}$.
D. $\frac{a^{3}}{4}$.

Câu 48: Gọi $S$ là tập hợp các số phức $z=a+b i(a, b \in \mathbb{R})$ thỏa mãn $|z+\bar{z}|+|z-\bar{z}|=2$ và $a b \leq 0$. Xét $z_{1}$ và $z_{2}$ thuộc $S$ sao cho $\frac{z_{1}-z_{2}}{-1+i}$ là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\left|z_{1}\right|+\left|z_{2}-i\right|$ bằng
A. $1+\sqrt{2}$
B. $\sqrt{5}$.
C. 1 .
D. $\sqrt{2}$.

Câu 49: Cho hàm số $f(x)=x^{4}-32 x^{2}+4$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, tồng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng $(-4 ; 1)$ của phương trình $f\left(x^{2}+4 x+5\right)=m$ bằng $-8 ?$
A. 82.
B. 79 .
C. 81.
D. 80 .

Câu 50: Trong không gian $O x y z$, xét mặt cầu $(S)$ có tâm $I(5 ; 6 ; 12)$ và bán kính $R$ thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $R$ sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của $(S)$ trong mặt phẳng $(O y z)$ mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua $O$ và góc giữa chúng không nhỏ hơn $60^{\circ}$ ?
A. 9.
B. 6 .
C. 4 .
D. 2 .

Tải về file word mã đề 105

Ở comment có file word và hướng dẫn chi tiết

Hình đại diện của người dùng

admin

Một bình luận trong “File word đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *