File Word Đề thi Vào 10 Chuyên Lý Tỉnh Vĩnh Phúc – Năm học 2023 – 2024

File Word Đề thi Vào 10 Chuyên Lý Tỉnh Vĩnh Phúc – Năm học 2023 – 2024

Câu 1 (1,0 điểm).
Trong một lần choi đá bơng ở trương, tại mọt thời điếm nào đó, An đíng ơ điém $\mathrm{A}$ trên sân bông nầm ngang, đâ một quả bóng với vận tốc không đồi $\mathrm{u}=8 \mathrm{~m} / \mathrm{s}$ theo phương ngang hơp vớ bứe tường phàn xa của tia sáng trên gương phảng và sau va chạm bóng lân với tóc độ không đổi $\mathrm{u}=8 \mathrm{~m} / \mathrm{s}$. Ngay sau khi đá bóng, An liên chạy theo một đương thẳng với tốc độ khồng đồ đề đón quá bóng phàn xạ từ bưc tường trong khi đang chay.
a. Nếu An chọn con đường ngằn nhất để đơn bóng thì vận tốc của bạn ây phài là bao nhiěu?
b. An có thẻ chayy với vận tôc nhỏ nhất là bao nhiêu và theo phương nào đé đón đươe bóng?

Câu 2 (1,0 điểm).

Cho co hẹ trong mạ̀t phằng thẳng dưmg như Hinh 1. Biết dộ dâi của các thanh cừng $\mathrm{AE}=\mathrm{EB}=\mathrm{TS}=\mathrm{SH}=\mathrm{a}, \quad \mathrm{AD}=\mathrm{BC}=\mathrm{CH}=\mathrm{DT}=2 \mathrm{a}$ vad tay đôn $\mathrm{ON}=2 \mathrm{OK}=4 \mathrm{a}$. Các thanh đưọe nổi với nhau bới cảc khớp nối tại đầu và điểm chính giữa mő̉ thanh để tạo thành một cẩ khung có thể biến dạng. Bỏ qua trong lưọng của các thanh và tay đơn, ma sát ơ các khớp nới.
a. Néu làm cho điểm $\mathrm{K}$ dich chuyến xuóng phia dưới một đoąn $x$ nhó thì diểm $\mathrm{S}$ và điểm $\mathrm{N}$ sê dịch chuyển các đoạn bằng bao nhiêu?
b. Ti số khối lưomg giû̃a hai vật $\mathrm{M}_1$ và $\mathrm{M}_2$ là bao nhiêu đế hẹ càn bằng?

Read:   File Word Đề thi Vào 10 Môn Lý Tỉnh Hòa Bình – Năm học 2023 – 2024

Câu $3(1,5$ điểm).

Cho binh thông nhau đạ̀t trên mặt phằng ngang có hai nhánh $\mathrm{A}$ và $\mathrm{B}$ là hình tru thẳng đửng, tiêt diện lần lượ là $S_1=100 \mathrm{~cm}^2$ và $S_2=200 \mathrm{~cm}^2$. Hai miệng nà̀m trên cùng một mật phẳng ngang. Lùc đẩu bình thông nhau chủa nước có đọ cao đủ lón, mật thoáng cách miệng mỡi nhánh $\mathrm{la} \mathrm{h}=20 \mathrm{~cm}$, ngườ ta đổ từ từ dầu vào nhánh $\mathrm{B}$ cho tói lúc đầy. Cho khối lượng riêng cùa nức và dầu lần lự̣t la $D_1=1000 \mathrm{~kg} / \mathrm{m}^3, D_2=750 \mathrm{~kg} / \mathrm{m}^3$.
a. Tính khối lượng dầu đả đồ vào nhánh $\mathrm{B}$.
b. Sau khi đố đầy dầu vào nhánh B, người ta thả nhę nhàng một vạt hình trụ đạc, đồng chất, tiết diện $\mathrm{S}_3=60 \mathrm{~cm}^2$, chiêu cao $\mathrm{h}_3=10 \mathrm{~cm}$, khới lự̛̣g riéng $\mathrm{D}_3=600 \mathrm{~kg} / \mathrm{m}^3$ vào nhánh $\mathrm{A}$. Hãy tính khới lưomg dâu tràn ra ngoài.

Câu $4(1,0$ đièm).

Diện năng từ một trạm điện có hịệu điện thế ổn định $220 \mathrm{~V}$ đưọc truyền tải vào nhà một hộ dân bằng đường dây taii điện chất lượng kém có điện trớ tổng cộng $R$. Trong nhà cùa hộ dån này, dùng mọ̧t máy biến thế lí tương để duy tri hiçu đię̣n thế đầu ra luôn là $220 \mathrm{~V}$ (goi là máy ổn áp). Maiy ổn âp này chì hoạt động khi hiệu điện thé ở đầu vào lớn hơn I10V. Tinh toán cho thấy, né́u công suất sừ dụng điện máy ốn áp là $1,1$.

Read:   File Word Đề thi Vào 10 Chuyên Lý Đại học Vinh – Năm học 2023 – 2024

Biêt máy biến thé If tương luôn có công suất ơ đầu ra bå̀ng công suất ơ đà̀u vào hay Uri $=U_2 h_2$, với $U_1, I_1$ là hiệu điẹn thế và cường đô dòng diện ơ cuộn sơ cấp; $U_2$, I2 là hiệu điện thế và cường độ dòng điện ở cuộn thứ câp.
a. Tinh dięn trö R.
b. Nếu công suất sừ dụng diện trong nhà là 2,64kW thì tỉ số tăng áp cùa máy ồn áp bằng bao nhièu?
$$
U_1 I_1=\frac{U_1}{220} \frac{T_1}{\mathrm{in}}=1320 \mathrm{~W}
$$

Câu 5(1,5 điểm).

nhiẹt oo tuơng ùng $m_1=0,3 \mathrm{~kg}_1 \mathrm{t}_1$ va $\mathrm{m}_2, \mathrm{t}_2$. Binh cich nhiệt $Z$ chựa nưức ab́ có khối lựng $m_{\text {, }}$, nhiẹt $d 0 \mathrm{t}_3$. lựng $q$ nhạn vulo hay tóa ra cua $m_1, m_2, m$, nhu Hinh 2 . Cho biét: C It trung điêm cùn $O D ; c_1=2 c_{\text {, }}$ (vớ $c_{\mathrm{y}}=42003 / \mathrm{kg} . K$ IIt nhiẹt dung riêng cùa nửe vl $c$, ll nhiç̣t dung riêng cùa nước đá); nhiçt nóng chîly cúa nứćc Aa li $\lambda=34.10^1 \mathrm{~J} / \mathrm{kg}$. ố lurumg nưue $m_2$ từ binh $Y$ vio nhị̂̀. Bò qua sir trao đói nhị̣̂t với mồ trường bên ngodi.
a. Tinh gid tri $\mathrm{m}_2$.
Hinh 2
b. Tiếp tue đob lương nước đá $\mathrm{m}$, tù binh $\mathrm{Z}$ vilo bỉnh $\mathrm{X}$, nươc đdí sau đó tan bêt và sy biên đồi trụng thâi cùa nó theo dừ̀ng glly khúc B $-\mathrm{C}-\mathrm{D}-\mathrm{E}-\mathrm{K}$. Xác đinhh lưgmg nức cos trong bình $\mathrm{X}$ luco naly. c. Tim nhiẹt do $t_1, t_2, t_3$.

Câu 6 (2,0 điểm).

Cho mạch điện nhu Hinh 3. Biét $U_{\text {as }}$ không đob́i, $R_1=18 \Omega, R_2=12 \Omega$, bién trờ có điện trớ tol̀ phìn la $R_E=60 \Omega$, điện trư cùa dây nối và cóc ampe ké $A_1, A_2, A_3$ không đalng kè., Đięn trớ cùa đoạn biến trù $\mathrm{EC}$ là $\mathrm{R}_{\mathrm{EC}}=\mathrm{x}$.
a. Tính $x$ dế umpe ké $A_3$ chi só khồng.
b. Tính $x$ ać ampe kè $A_1, A_2$ chi cûng giá tri.
c. Tính $x$ dé ampe ké $A_1, A_3$ chí cùng giá tri.

Read:   File Word Đề thi Vào 10 Chuyên Lý Hạ Long - Quảng Ninh – Năm học 2023 – 2024

Câu 7 (2,0 điểm).

Hinh 3
1. Vât thật cách thấu kinh hội tu là d cho ành thạt cóch thíu kinh d’. Chúmg minh tièu cư f cùa thîu kinh dươc tinh theo công thưre: $\frac{1}{\mathrm{f}}=\frac{1}{\mathrm{~d}}+\frac{1}{\mathrm{~d}^{\prime}}$.
2. Hai tháu kinh $L_1$ và $L_2$ đông truc nhur Hinh 4 . $V$ ît sạng nhỏ $\mathrm{AB}$ Aạt trướe $L_1$ vuông góe với truc chinh cho ành rồ nét cao $1,8 \mathrm{~cm}$ trên màn E đật tại Mo sau $L_2$. Nếu giô nguyển $A B$ và $L_1$, bó $L_2$ đi thi phải đụt màn E tai $M_1$ cách $M_0$ một khoàng $6 \mathrm{~cm}$ mơi thu dưoc ånh thăt cùa vật, cao $3,6 \mathrm{~cm}$. Còn giư nguyên $\mathrm{AB}$ và $L_2$, bỏ $\mathrm{L}_1$ di thì phài dạt màn $\mathrm{E}$ tai $M_2$ sau $M_1$ cách $M_1$ một khoàng $2 \mathrm{~cm}$ mói thu đưoc ành thạt cao $0,2 \mathrm{~cm}$.
a. Xâc định chiều cao cùa vât $A B$ vả hai tiêu cư $f_1, f_2$ cùa thấu kinh $L_1, L_2$.
b. Giô nguyén $A B$ va $L_1$. Điêu chinh $L_2$ đế khoàng cách giồa $L_1$ và $L_2$ là $30 \mathrm{~cm}$. Tìm độ phóng đại cùa ânh cho bờ hç.

Hình đại diện của người dùng

admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *