Một số đề thi HKI Toán 8 năm học 2022 – 2023 của các trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Một số đề thi HKI Toán 8 năm học 2022 – 2023 của các trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Đề thi HKI Toán 8 THCS Nguyễn Du – Đà Lạt 22 23
Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) $x(x-3)$
b) $36 \mathrm{x}^2 y: 12 \mathrm{xy}$
Câu 2: (0,75 điểm) Cho tứ giác $\mathrm{ABCD}$ có $\widehat{\mathrm{A}}=105^{\circ}, \widehat{\mathrm{B}}=80^{\circ}, \widehat{\mathrm{D}}=55^{\circ}$. Hãy tính số đo của góc C
Câu 3: (0,5 điểm) Tính diện tích của một hình vuông có độ dài cạnh bằng $5 \mathrm{~cm}$. (HS không cần vẽ hình).
Câu 4: (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) $x^2-49$
b) $3 x^3+6 x^2 y+3 x y^2$
Câu 5: (1,0 điểm) Cho phân thức $A=\frac{5 x-10}{x-2}$
a) Tìm điều kiện của $\mathrm{x}$ để giá trị của phân thức $\mathrm{A}$ được xác định.
b) Rút gọn A.
Câu 6: (1,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) $\frac{x+7}{2 x y}+\frac{2 x-7}{2 x y}$
b) $\frac{4 x}{x-5} \cdot \frac{(x-5)^2}{5 x^2}$
Câu 7: (0,75 điểm) Cho tam giác $\mathrm{ABC}$ vuông tại $\mathrm{A}, \mathrm{AM}$ là đường trung tuyến, $\mathrm{M}$ thuộc cạnh $\mathrm{BC}$. Tính độ dài $\mathrm{AM}$ biết $\mathrm{AB}=6 \mathrm{~cm}, \mathrm{AC}=8 \mathrm{~cm}$.
Câu 8: (0,5 điểm) Tìm $\mathrm{x}$, biết: $\mathrm{x}(\mathrm{x}+5)-\mathrm{x}^2+10=0$
Câu 9: (1,0 điểm) Cho $\Delta \text{ABC}$, đường cao $\mathrm{AH}, \mathrm{H}$ thuộc cạnh $\mathrm{BC}$. Gọi $\mathrm{I}$ là trung điểm của $\mathrm{AC}, \mathrm{E}$ là điểm đối xứng với $\mathrm{H}$ qua $\mathrm{I}$. Chứng minh tứ giác $\mathrm{AHCE}$ là hình chữ nhật.
Câu 10: (1,0 điểm) Làm tính chia: $\left(9 \mathrm{x}^3-9 \mathrm{x}^2-4 \mathrm{x}+2\right):(3 \mathrm{x}-1)$
Câu 11: (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh $\mathrm{AB}, \mathrm{BC}, \mathrm{CD}, \mathrm{DA}$. Chứng minh tứ giác $\mathrm{MNPQ}$ là hình thoi.
Câu 12: (0,5 điểm) Cho hình vuông $\mathrm{ABCD}$. Lấy $\mathrm{M}, \mathrm{N}$ lần lượt là trung điểm của AB và AD. Gọi $P$ là giao điểm của CM và BN. Chứng minh $A B=D P$.
Đề thi HKI Toán 8 Cát Tiên
Câu 1: (0,5 điểm) Cho tứ giác ABCD, biết $\widehat{A}={{75}^{o}};$ $\widehat{B}={{65}^{o}};$ $\widehat{D}={{120}^{o}}$. Tính $\widehat{C}$.
(Lưu ý: Câu này không yêu cầu vẽ hình)
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm điều kiện của xđể giá trị của phân thức \[\frac{2{{x}^{2}}+4}{x-5}\] xác định?
Câu 3: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính trên đa thức:
a) x2(x + 2y3) b) (2x5 + 4x3 – 6x2) : 2x2
Câu 4: (0,75 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AB = 4 cm, DC = 6 cm, tính độ dài MN.
Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức
A = (x – y)(x2 + xy + y2) + y3tại x = 1 và y = 2019
Câu 6: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 9 b) x2 – 2xy + y2 – 25 c) x3 + 5x2 + 6x
Câu 7: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính trên phân thức:
a) \[\frac{15-5{{x}^{2}}{{y}^{3}}}{13xy}+\frac{5{{x}^{2}}{{y}^{3}}-2}{13xy}\]
b) $\frac{{{\left( x+2 \right)}^{2}}}{x-1}$: $\frac{x+2}{x-1}$
c) \[\frac{1}{x+2}-\frac{2}{2-x}-\frac{2x-4}{{{x}^{2}}-4x+4}\]
Câu 8: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM (M thuộc BC).
Câu 9 (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B. Gọi M là trung điểm của AC. Qua M kẻ MF ^ AB (F thuộc AB), ME ^ BC (E thuộc BC).
- Chứng minh tứ giác BEMF là hình chữ nhật
- Gọi N là điểm đối xứng với M qua F. Chứng minh tứ giác BMAN là hình thoi
Câu 10:(0,5 điểm) Cho tứ giác ABCD, Vẽ hình bình hành BDCE. Chứng minh rằng: \[{{S}_{ABCD}}={{S}_{ACE}}\]
Bạn nào cần file word vui lòng comment để lại mail mình gửi tặng