Phân tích đa thức thành nhân tử – 2324

Phân tích đa thức thành nhân tử – 2324

Phần kiến thức và bài tập

Định lí bổ sung:

+ Đa thức $f(x)=a_{n} \cdot x^{n}+a_{n-1} \cdot x^{n-1}+\ldots+a_{0}$ có nghiệm nguyên thì nghiệm đó là ước của $\mathrm{a}_{0}$, có nghiệm hữu tỉ $\mathrm{p} / \mathrm{q}$ thì $\mathrm{p}$ là ước của hệ số tự do $\mathrm{a}_{0}, \mathrm{q}$ là ước dương của hệ số cao nhất $\mathrm{a}_{\mathrm{n}}$.

+ Đa thức $\mathrm{f}(\mathrm{x})$ có nghiệm $\mathrm{x}=\mathrm{a}$ thì $\mathrm{f}(\mathrm{x})$ có một nhân tử là $\mathrm{x}-\mathrm{a}$

+ Nếu $\mathrm{f}(\mathrm{x})$ có tổng các hệ số bằng 0 thì $\mathrm{f}(\mathrm{x})$ có một nhân tử là $\mathrm{x}-1$

+ Nếu $\mathrm{f}(\mathrm{x})$ có tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các hạng tử bậc lẻ thì $\mathrm{f}(\mathrm{x})$ có một nhân tử là $\mathrm{x}+1$

Ngoài những phương pháp đã học trong SGK ta cần chú ý những phương pháp sau:

I. PHƯƠNG PHÁP NHẨM VÀ TÁCH NGHIỆM

1.1. Dạng bậc hai $a x^{2}+b x+c$
1. $x^{2}+x-12$
4. $6 x^{2}-x-1$
2. $3 x^{2}-8 x+4$
5. $\mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{x}-12$
3. $8 x^{2}+10 x-12$

1.2. Dạng từ bậc 3 trở lên
6. $\mathrm{x}^{3}-\mathrm{x}^{2}-4$
7. $3 x^{3}-7 x^{2}+17 x-5$
8. $x^{3}+5 x^{2}+8 x+4$
9. $x^{5}-2 x^{4}+3 x^{3}-4 x^{2}+2$
10. $\mathrm{x}^{2}-\mathrm{x}-2001.2002$
11. $a^{3}+4 a^{2}-29 a+24$
12. $x^{3}+6 x^{2}+11 x+6$

II. THÊM, BỚT CÙNG MỘT HẠNG TỦ’:

1. $4 x^{4}+81$
2. $x^{7}+x^{2}+1$
3. $\mathrm{x}^{7}+\mathrm{x}^{5}+1$

Read:   Tổng hợp các thuật toán sắp xếp

Ghi nhớ:

Các đa thức có dạng $\mathrm{x}^{3 \mathrm{~m}+1}+\mathrm{x}^{3 \mathrm{n}+2}+1$ như: $\mathrm{x}^{7}+\mathrm{x}^{2}+1 ; \mathrm{x}^{7}+\mathrm{x}^{5}+1 ; \mathrm{x}^{8}+\mathrm{x}^{4}+1$; $x^{5}+x+1 ; x^{8}+x+1 ; \ldots$ đều có nhân tử chung là $x^{2}+x+1$

III. ĐẶT BIẾN PHỤ:

1. $\mathrm{x}(\mathrm{x}+4)(\mathrm{x}+6)(\mathrm{x}+10)+128$

2. $\mathrm{A}=\left(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}\right)(\mathrm{x}+\mathrm{y}+\mathrm{z})^{2}+(\mathrm{xy}+\mathrm{yz}+\mathrm{zx})^{2}$.

IV. PHU’O’NG PHÁP ĐU’A VỀ ĐA THÚ’C ĐẶC BIỆT

Đưa về đa thức: $a^{3}+b^{3}+c^{3}-3 a b c$

1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) $a^{3}+b^{3}+c^{3}-3 a b c$
b) $(x-y)^{3}+(y-z)^{3}+(z-x)^{3}$.

Đưa về đa thức: $(\mathrm{a}+\mathrm{b}+\mathrm{c})^{3}-\mathrm{a}^{3}-\mathrm{b}^{3}-\mathrm{c}^{3}$}

2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) $(a+b+c)^{3}-a^{3}-b^{3}-c^{3}$.
b) $8(x+y+z)^{3}-(x+y)^{3}-(y+z)^{3}-(z-x)^{3}$

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) $a b(a-b)+b c(b-c)+c a(c-a)$
b) $a\left(b^{2}-c^{2}\right)+b\left(c^{2}-a^{2}\right)+c\left(a^{2}-b^{2}\right)$
c) $a\left(b^{3}-c^{3}\right)+b\left(c^{3}-a^{3}\right)+c\left(a^{3}-b^{3}\right)$

Bài 2:
a) $x^{2}-4 x y+4 y^{2}-2 x+4 y-35$
b) $\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}+x+2\right)-12$
c) $(x+2)(x+4)(x+6)(x+8)+16$
d) $(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24$
e) $x(x+4)(x+6)(x+10)+128$

Bài 3 : Cho biểu thức: $A=\left(b^{2}+c^{2}-a^{2}\right)^{2}-4 b^{2} c^{2}$

Chứng minh rằng: Nếu $\mathrm{a}, \mathrm{b}, \mathrm{c}$ là độ dài các cạnh của 1 tam giác thì $\mathrm{A}<0$

Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

1. $x^{2}+y^{2}-z^{2}+2 x y-2 z-1$

2. $x^{2}-y^{2}+z^{2}-2 x z+2 y-1$

3. $x^{6}-2 x^{4}-x^{3} y^{3}+2 x y^{3}$

4. $x^{6}-x^{4}-9 x^{3}+9 x^{2}$

5. $(a+b+c)^{2}+(a-b+c)^{2}-4 b^{2}$

6. $x y(x+y)+y z(y+z)+z x(x+z)+3 x y z$

7. $x y(x+y)-y z(y+z)-z x(z-x)$

8. $x^{4}(y-z)+y^{4}(z-x)+z^{4}(x-y)$

9. $(a+b+c)(a b+b c+c a)-a b c$

10. $(a+b+c)^{3}-(a+b-c)^{3}-(b+c-a)^{3}-(c+a-b)^{3}$

11. $a^{2}(b-c)+b^{2}(c-a)+c^{2}(a-b)$

12. $\left(x^{2}+y^{2}+z^{2}\right)(x+y+z)^{2}+(x y+y z+z x)^{2}$

13. $2\left(x^{4}+y^{4}+z^{4}\right)-\left(x^{2}+y^{2}+z^{2}\right)^{2}-2\left(x^{2}+y^{2}+z^{2}\right)(x+y+z)^{2}+(x+y+z)^{4}$

14. $-c^{2}(a-b)+b^{2}(a-c)-a^{2}(b-c)$

15. $(x-y) z^{3}+(y-z) x^{3}+(z-x) y^{3}$

16. $a b(a+b)-b c(b+c)-a c(c-a)$

17. $(x-y)-x^{3}(1-y)+y^{3}(1-x)$

18. $4 a^{2} b^{2}(2 a+b)+b^{2} c^{2}(c-b)-4 c^{2} a^{2}(2 a+c)$

19. $x^{3}(y-z)+y^{3}(z-x)+z^{3}(x-y)$

20. $b c(a+d)(b-c)-a c(b+d)(a-c)+a b(c+d)(a-b)$

21. $(a-x) y^{3}-(a-y) x^{3}+(x-y) a^{3}$

22. $a(b+c)^{2}+b(a+c)^{2}+c(a+b)^{2}-4 a b c$

23. $a\left(b^{2}+c^{2}\right)+b\left(c^{2}+a^{2}\right)+c\left(a^{2}+b^{2}\right)+2 a b c$

24. $a^{3}(b-c)+b^{3}(c-a)+c^{3}(a-b)$

25. $a b c-(a b+b c+c a)+(a+b+c-1)$

Read:   Đề tài KHKT "Chế phẩm cao lỏng lá sim và lá vối trong việc điều trị vết bỏng"

26. $x^{2} y+x y^{2}+x z^{2}+y z^{2}+x^{2} z+y^{2} z+2 x y z$

Phần hướng dẫn giải

Bạn nào thắc mắc câu nào, nhắn tin thầy hướng dẫn giải

Hình đại diện của người dùng

admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *