Phiếu bài tập Toán 8 – Dùng tốt cho cả 3 bộ sách – có cả TN và TL – Trang 3 – 12

Phiếu bài tập Toán 8 – Dùng tốt cho cả 3 bộ sách – có cả TN và TL

BÀI TẬP TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU 1: ĐƠN THỨC ……………………………………………………………………………….. 3
PHIẾU 2: ĐA THỨC. CỘNG TRỪ ĐA THỨC…………………………………………….. 8
PHIẾU 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC ………………………………………. 12
PHIẾU 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ………………………………………………………………… 17
PHIẾU 5: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T1) …………………………………….. 21
PHIẾU 6: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T2) …………………………………….. 26
PHIẾU 7: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T3) …………………………………….. 29
PHIẾU 8: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ ……………………………… 34
PHIẾU 9 : ÔN TẬP CHƯƠNG II ……………………………………………………………… 38
PHIẾU 10 : THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI SỐ LIỆU . BIỂU DIỄN VÀ PHÂN
TÍCH DỮ LIỆU BẢNG, BIỂU ĐỒ
…………………………………………………………….. 42
PHIẾU 11: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ……….. 46
PHIẾU 12: ÔN TẬP TỨ GIÁC . HÌNH THANG CÂN ………………………………… 57
PHIẾU 13 : ÔN TẬP HÌNH BÌNH HÀNH …………………………………………………. 60
PHIẾU 14 : ÔN TẬP HÌNH CHỮ NHẬT……………………………………………………. 63
PHIẾU 15 : HÌNH THOI, HÌNH VUÔNG ………………………………………………….. 66
PHIẾU 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG III……………………………………………………………. 70
PHIẾU 17 : ĐỊNH LÍ THALÉS TRONG TAM GIÁC………………………………….. 74
PHIẾU 18 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC……………………………….. 79
PHIẾU 19 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC……………… 82
PHIẾU 20: ÔN TẬP CHƯƠNG IV …………………………………………………………….. 87
PHIẾU 21: PHÂN THỨC ĐAI SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ
…………………………………………………………………………………………………….. 90
PHIẾU 22: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. ………………….. 101
PHIẾU 23 : PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ………………… 105
PHIẾU 24: ÔN TẬP CHƯƠNG VI …………………………………………………………… 109
PHIẾU 25 : ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN………………… 115
PHIẾU 26 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ………… 118
PHIẾU 27: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT.. 121
PHIẾU 28 : ÔN TẬP CHƯƠNG VII…………………………………………………………. 125
PHIẾU 29 : HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ NHẤT
……………………………………………………………………………………………. 129
PHIẾU 30: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI VÀ THỨ BA ………….. 132
PHIẾU 31: ÔN TẬP ĐỊNH LÍ PYTHAGORE…………………………………………… 136
PHIẾU 32 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
VUÔNG
…………………………………………………………………………………………………. 139
PHIẾU 33 : ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG …………………………………………………….. 142
PHIẾU 34 : MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN ………………………… 145
PHIẾU 35 : MỞ ĐẦU VỀ XÁC SUẤT ……………………………………………………… 148
PHIẾU 36 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (SỐ) ……………………………………………… 155
PHIẾU 37 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (HÌNH)…………………………………………. 159
PHIẾU 38: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II – PHẦN SỐ HỌC………………………….. 167
PHIẾU 39 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Hình)………………………………………….. 172

Trang 3 – 12

\section{Tiết 1.}

\section{PHIẾU 1: ĐƠN THỨC}

Bài 1: Tìm đơn thức trong các biếu thức sau:-x3y²; $x-3 y ; 0,5 x y^{3} ; \frac{1}{x} y z ; 3 x \sqrt{y}$ Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

$$
-\frac{1}{3} x^{2} y^{2} ;(2+x) x y ; \sqrt{5} x^{2} y^{3} ; \quad 15 x^{7} ; \frac{3}{5} x y z^{3} ; \frac{5}{y}+z
$$

Bài 3: Cho biết hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau
a) $2 x^{2} y$;
b) $-\frac{1}{2} x y^{3}$.

Bài 4: Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức $A=2 x^{2} y \cdot(-3) x y^{5} z$.

Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) $2 x^{2} y \cdot 3 x y^{2}$
b) $2 x y^{2} \cdot \frac{4}{3} x^{2} y^{3} \cdot 6 x$

Bài 6: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng

$$
-8 x^{2} y z ; 3 x y^{2} z ; \frac{1}{3} x^{2} y z ; 5 x^{2} y^{2} z ;-\frac{2}{3} x y^{2} z ;-\frac{5}{7} x^{2} y^{2} z
$$

Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:

$$
-12 x^{2} y ;-\frac{3}{8} x y z ;-100 ;-3 y x z ;-2 x y \cdot x ; x .\left(-\frac{1}{3} x y\right) \text {. }
$$

Bài 8: Cho đơn thức $B=\left(\frac{-2}{3} x y^{2}\right)\left(-\frac{1}{4} x^{2} y^{3}\right)$.
a) Thu gọn đơn thức $B$
b) Tính giá trị của đơn thức $\mathrm{B}$ khi $\mathrm{x}=1, \mathrm{y}=-1$.

Tiết 2:

Bài 1: Cho các đơn thức 2xy; – 6xy; – 3xy.
a) Tính tổng $S$ của ba đơn thức đó.
b) Tính giá trị của $S$ tại $x=1 ; y=2$

Bài 2: Tính tổng, hiệu các biểu thức sau
a) $3 x y^{2}+\frac{1}{3} x y^{2}$;
b) $2 x^{2} y^{2}+3 x^{2} y^{2}+x^{2} y^{2}$;
c) $3 x^{2} y z^{2}-4 x^{2} y z^{2}$
d) $2 x^{2} y+\frac{2}{3} x^{2} y+\left(-\frac{1}{3}\right) x^{2} y$.

Bài 4: Tính giá trị biểu thức $P=2011 x^{2} y+12 x^{2} y-2015 x^{2} y$ tại $x=-1 ; y=2$.

Bài 5: Xác định đơn thức $M$ để
a) $2 x^{4} y^{3}+M=-3 x^{4} y^{3}$
b) $2 x^{3} y^{3}-M=4 x^{3} y^{3}$.

Tiết 3:

Bài 1: Cho các đơn thức: $A=4 x(-2) x^{2} y ; \quad B=12,75 x y z ; \quad C=(2-\sqrt{5}) x$.

Read:   Tổng hợp đề cương Toán 8 giữa HKI - Năm học 2023 - 2024 các bộ sách

a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.

b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.

Bài 2: Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) $2 x^{2} y \cdot 3 x y^{2}$
b) $2 x y^{2} \cdot \frac{4}{3} x^{2} y^{3} \cdot 6 x$

Bài 3: Tính tổng, hiệu các biểu thức sau
a) $2 x^{2} y+\frac{2}{3} x^{2} y+\left(-\frac{1}{3}\right) x^{2} y$
b) $\frac{3}{2} x^{2} y z^{2}-\frac{4}{3} x^{2} y z^{2}$

Bài 4: a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức $S=\frac{1}{2} x^{2} y^{5}-\frac{5}{2} x^{2} y^{5}$ khi $x=-2 ; y=1$

b) Xác định đơn thức $M$ để: $x^{2}-2 M=3 x^{2}$

Bài 5: Một mảnh đất có dạng như hình vẽ. Phần được tô màu đỏ được dùng để trồng rau, phần không tô màu được dùng để trồng cây ăn trái. Hãy tìm đơn thức với hai biến $\mathrm{x}$ và $\mathrm{y}$ biểu thị diện tích:
a) Diện tích đất trồng rau
b) Diện tích đất trồng cây ăn trái
c) Diện tích mảnh đất

![](https://cdn.mathpix.com/cropped/2023_08_05_5782116842618ce2f95dg-004.jpg?height=504&width=656&top_left_y=1908&top_left_x=729)

 

\section{Bài tập trắc nghiệm}

Bài 1. Biểu thức nào là đơn thức?
A. $12 x^{2} y$.
B. $x(y+1)$.
C. $1-2 x$.
D. $\frac{5}{2 x}$.

Bài 2. Hệ số của đơn thức $2 x^{2} y 3 x y^{2}$ là?
A. 2 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 6 .

Bài 3. Phần biến của đơn thức $-\frac{3}{4} x^{2} y^{2}$ là?
A. $x^{2}$.
B. $y^{2}$.
C. xy .
D. $x^{2} y^{2}$

Bài 4. Bậc của đơn thức $2 x y^{2} \frac{4}{3} x^{2} y^{3} 6 x$ là?
A. 7
B. 8
C. 9 .
D. 12 .

Bài 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức $-3 x^{2} y z$ là?
A. $-3 x y z$.
B. $\frac{2}{3} x^{2} y z$.
C. $\frac{3}{2} y^{2} z x^{2}$.
D. $4 x^{2} y$.

Bài 6. Kết quả của phép tính $2 x^{2} y+\frac{2}{3} x^{2} y$ là?
A. $\frac{4}{3} x^{2} y$
B. $4 x^{2} y$.
C. $6 x^{2} y$.
D. $\frac{8}{3} x^{2} y$.

Bài 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. 2
B. $3 x+5$
C. $3 x y^{5}$
D. $8 x^{10}$

Bài 8: Giá trị của đơn thức $-5 x^{6} \cdot 7 x^{4} \cdot 2 z^{2}$ tại $x=-1, y-1, z=-2$ bằng:
A. 280
B. -280
C. 140
D. -140

Bài 9: Phần biến trong đơn thức 34abx $x^{5} z^{4}$ với $a, b$ là hằng số là:
A. $34 a b x^{5} y^{4} z^{7}$
B. $a b x^{5} y^{4} z^{7}$
C. $x^{5} y^{4} z^{7}$
D. $34 a b$

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức $\frac{4}{9} a x^{2} y^{5}$ tại $x=-6, y=-1$, a là hằng số:
A. $16 a$
B. $8 a$
C. $-8 a$
D. $-16 a$

Bài 11: Tích của hai đơn thức $-7 x^{2} y z$ và $\frac{3}{7} x y^{2} z^{3}$ bằng:
A. $3 x^{3} y^{3} z^{4}$
B. $-3 x^{3} y^{3} z^{4}$
C. $-3 x^{4} y^{3} z^{3}$
D. $3 x^{3} y^{4} z^{3}$ Bài 12: Xác định bậc của biểu thức sau: $\left(\frac{1}{4} x y^{2}\right) \cdot\left(\frac{1}{2} x^{2} y^{2}\right)^{2} \cdot\left(\frac{-4}{5} y z^{2}\right)$
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14

Bài 13: Rút gọn biểu thức sau: $\left(-15 x^{2} y^{6} z^{7}\right) \cdot \frac{1}{14} x^{3} y^{4} z^{2}$
A. $\frac{-15}{14} x^{5} y^{10} z^{9}$
B. $\frac{15}{14} x^{7} y^{11} z^{10}$
C. $\frac{-15}{14} x^{6} y^{11} z^{10}$
D. $\frac{-15}{14} x^{7} y^{10} z^{11}$

Bài 14: Tính giá trị của đơn thức $9 x^{3} y^{3}$ tại $x=-1, y=-\frac{1}{3}$
A. $\frac{1}{9}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{1}{6}$
D. $\frac{2}{9}$

Bài 15: Xác định phần biến của đơn thức sau: $\frac{1}{3}\left(-\frac{2}{5} x^{2} y\right) \cdot y^{6} z^{2} x^{7}$
A. $x^{7} y^{9} z^{2}$
B. $x^{9} y^{6} z$
C. $x^{8} y^{6} z$
D. $x^{9} y^{7} z^{2}$

\section{Bài tập về nhà.}

Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

$$
x^{2} y,-3 x-1, \frac{1}{5}-x^{2} y,-13, \frac{1}{6-x},(-2)^{3} x y^{7}
$$

Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

$$
\frac{6}{x^{2}}, \frac{x^{2} y}{2}, \frac{-1}{x}, \frac{x}{-5^{2}}, \frac{-4}{5}, \frac{-x^{2} y}{x y^{2} z}
$$

Bài 3: Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức $\frac{-3}{4} x^{2} y \cdot\left(\frac{2}{3} x y^{2} z\right)$

Bài 4: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
$3 x^{3} y^{2}$
$\frac{x^{5} y^{4} z^{2}}{11}$
$\frac{-x^{3} y^{3}}{6}$
$-11 x^{3} y^{3}$
$-6 x^{5} y^{4} z^{2}$

Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) $2 x y \cdot \frac{4}{5} x^{2} y^{3} \cdot 10 x y z$;
b) $-10 y^{2} \cdot(2 x y)^{3} \cdot(-x)^{2}$.

Bài 6: Cho đơn thức $A=\left(\frac{2}{3} x^{2} y^{2}\right)\left(\frac{-6}{5} x^{4} y^{3}\right)$.
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức $A$.
b) Tính giá trị của đơn thức $\mathrm{A}$ tại $\mathrm{x}=-1, \mathrm{y}=-2$.

Bài 7: Thực hiện phép tính :
a) $-\frac{1}{2} x^{2} y+2 x^{2} y$;
b) $2 x^{3} y-\frac{1}{4} x^{3} y$.
c) $\frac{2}{3} x^{2} y+3 x^{2} y+x^{2} y$;
d ) $-x^{2} y+\frac{1}{5} x^{2} y+4 x^{2} y-2 x^{2} y$;
e) $\frac{1}{2} x y^{2}+\frac{1}{3} x y^{2}+\frac{1}{6} x y^{2}$;
f) $19 x^{3} y+15 x^{3} y-12 x^{3} y$.
g) $3 x y^{2}+\frac{1}{4} x y^{2}+\left(-\frac{1}{2}\right) x y^{2}$.

Read:   Tư liệu soạn giáo án Toán 8 CTST – Bài 2 Tứ giác

Bài 8: Xác định đơn thức $M$ để
a) $2 x^{4} y^{3}+M=-3 x^{4} y^{3}$
b) $2 x^{3} y^{3}-M=4 x^{3} y^{3}$
c) $3 x^{2} y^{3}+M=-x^{2} y^{3}$
d) $7 x^{2} y^{2}-M=3 x^{2} y^{2}$

\section{Tiết 1.}

\section{PHIẾU 2: ĐA THỨC. CỘNG TRÙ’ ĐA THỨC}

Bài 1: Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
a) $\frac{3}{4} x^{2} y+3 x y^{2}-2$
b) $\frac{x}{y}-2 x^{2}$;
c) -2010 ;
d) $9 x^{2}(x+y)$.

Bài 2: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
a) $x-2+\frac{3}{x}$;
b) $x y-2 x^{2}$;
c) $x^{2}-4$;
d) $\frac{x^{2}+1}{x y}$.

Bài 3: Thu gọn các đa thức sau
a) $A=-2 x y+\frac{3}{2} x y^{2}+\frac{1}{2} x y^{2}+x y$;
b) $B=x y^{2} z+2 x y^{2} z-x y z-3 x y^{2} z+x y^{2} z$.
c) $C=4 x^{2} y^{3}+x^{4}-2 x^{2}+6 x^{4}-x^{2} y^{3}$.
d) $D=\frac{3}{4} x y^{2}-2 x y-\frac{1}{2} x y^{2}+3 x y$;
e) $E=2 x^{2}-3 y^{3}-z^{4}-4 x^{2}+2 y^{3}+3 z^{4}$;
f) $F=3 x y^{2} z+x y^{2} z-x y z+2 x y^{2} z-3 x y z$.

Bài 4:Tính giá trị mỗi đa thức sau :
a) $A=6 x y^{2}+7 x y^{3}+8 x^{2} y^{3} ;$ tai $x=2 ; y=\frac{1}{2}$
b) $B=x^{2}+2 x^{2} y^{3}-x^{3}+x y-x y^{5}$ tai $x=\frac{1}{4} ; y=0$
c) $C=7 x^{2} y-4 x^{6}+3 y^{2} z+4 x^{6}$ tai $x=2 ; y=1 ; z=4$

Tiết 2:

Bài 1: Tính tổng $A+B$ và hiệu $A-B$ của hai đa thức $A, B$ trong các trường hợp sau:

a) $A=x+2 y$ và $B=x-2 y$.

b) $A=2 x^{2} y-x^{3}-x y^{2}+1$ và $B=x^{3}+2 x y^{2}-2$.

c) $A=x^{2}-2 y z+z^{2}$ và $B=3 y z+5 x^{2}-z^{2}$.

Bài 2: Cho hai đa thức

$M=2,5 x^{3}-0,1 x^{2} y+y^{3} ; N=4 x^{2} y-3,5 x^{3}+7 x y^{2}-y^{3}$

a. Tìm $M+N$ và bậc của nó ?

b) Tìm $M-N$ và bậc của nó ?

Bài 3:Tính tổng và hiệu của hai đa thức $P$ và $Q$ biết: $P=x y-x+1$ và $\mathrm{Q}=2 \mathrm{xy}-(\mathrm{xy}-\mathrm{x}+5)$

Bài 4: Cho hai đa thức

$M=2 x^{2}+4 x y-4 y^{2} ; N=3 x^{2}-2 x y+2 y^{2}$

Tính giá trị của đa thức $\mathrm{M}+\mathrm{N}$ tại $\mathrm{x}=1 ; \mathrm{y}=-2$ Bài 5: Tìm đa thức $M$ biết:
a) $M+\left(5 x^{2}-2 x y\right)=6 x^{2}+9 x y-y^{2}$
b) $\left(\frac{1}{2} x y^{2}+x^{2}-x^{2} y\right)-M=-x y^{2}+x^{2} y+1$
c) $M-\left(x^{3} y^{2}-x^{2} y+x y\right)=2 x^{3} y^{2}-\frac{3}{2}$

\section{Bài 6: Cho các đa thức}

$A=-2 x y^{2}+3 x y+5 x y^{2}+5 x y+1-7 x^{2}-3 y^{2}-2 x^{2}+y^{2}$

$B=5 x^{2}+x y-x^{2}-2 y^{2}$

a. Thu gọn các đa thức $A$ và $B$. Tìm bậc của $A, B$

b. Tính giá trị của $A$ tại $x=\frac{-1}{2} ; y=-1$

Tính $\mathrm{C}=\mathrm{A}+\mathrm{B} ; \mathrm{D}=\mathrm{A}-\mathrm{B}$

\section{Tiết 3:}

Bài 1: Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ nhất 90 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất $x \%$ / năm. Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ hai 80 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất y\%/ năm.

a) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ nhất sau khi hết kỳ hạn 1 năm.

b) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ hai sau khi hết kỳ hạn 1 năm.

c) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở cả hai ngân hàng sau khi hết kỳ hạn 1 năm.

d) Ngân hàng thứ hai có độ uy tín cao hơn nên lãi suất thấp hơn: Lãi suất ở ngân hàng thứ hai chỉ bằng $\frac{4}{5}$ lãi suất ở ngân hàng thứ nhất. Hỏi số tiền lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ hai gấp bao nhiêu lần số tiền lãi có được ở ngân hàng thứ nhất?

Bài 2: Một chiếc bình có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là $\mathrm{x}(\mathrm{cm})$.

a) Viết đa thức biểu thị thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được.

b) Biết rằng độ cao mực nước trong bình đang là $\mathrm{h}(\mathrm{cm})$ (với $\mathrm{h}<\mathrm{x})$. Viết đa thức biểu thị thể tích phần không có nước trong bình.

\section{Bài 3:}

Hai người đi xe đạp cùng một lúc và ngược chiều nhau từ hai địa điểm $A$ và $B$. Người xuất phát từ $A$ đi với vận tốc $x(\mathrm{~km} / \mathrm{h})$.

Người xuất phát từ $\mathrm{B}$ đi với vận tốc $\mathrm{y}(\mathrm{km} / \mathrm{h})$.

Hai người gặp nhau tại điểm $\mathrm{C}$ sau 22 giờ..

a) Lập biểu thức $S$ biểu thị quãng đường $A B$.

b) Tính $S$ tại $x=12 y=9$.

c) Biết rằng người xuất phát từ $\mathrm{B}$ đi với tốc độ nhanh gấp đôi người xuất phát từ $\mathrm{A}$. Tính thời gian để người xuất phát từ $\mathrm{A}$ đi hết quãng đường $\mathrm{AB}$. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1. Thu gọn đa thức $\left(-3 x^{2} y-2 x y^{2}+16\right)+\left(-2 x^{2} y+5 x y^{2}-10\right)$ ta được
A. $-x^{2} y-7 x y^{2}+26$
B. $-5 x^{2} y+3 x y^{2}+6$
B. $\quad 5 x^{2} y+3 x y^{2}+6$
D. $5 x^{2} y+3 x y^{2}-6$

Read:   Sách bài tập KHTN 8 - Cánh diều và một số nội dung được Word hóa

Bài 2. Đa thức $\left(1,6 x^{2}+1,7 y^{2}+2 x y\right)-\left(0,5 x^{2}-0,3 y^{2}-2 x y\right)$ có bậc là :
A. 2.
B.. 3
C. 4
D..6

Bài 3. Cho các đa thức

$$
A=4 x^{2}-5 x y+3 y^{2} ; B=3 x^{2}+2 x y+y^{2} ; C=-x^{2}+3 x y+2 y^{2}
$$

3.1: Tính $A+B+C$
A. $7 x^{2}+5 y^{2}$
B. $5 x^{2}+5 y^{2}$
C. $6 x^{2}+6 y^{2}$
D. $6 x^{2}-6 y^{2}$

3.2: Tính $A-B-C$
A. $-10 x^{2}+2 x y$
B. $-10 x^{2}-2 x y$
C. $2 x^{2}+10 x y$
D. $2 x^{2}-10 x y$

Bài 4. Tìm đa thức $M$ biết $M+\left(5 x^{2}-2 x y\right)=6 x^{2}+10 x y-y^{2}$
A. $M=x^{2}+12 x y-y^{2}$
B. $\quad M=x^{2}-12 x y-y^{2}$
C. $M=x^{2}-12 x y+y^{2}$
D. $M=-x^{2}-12 x y+y^{2}$

Bài 5. Tìm đa thức $B$ sao cho tổng $B$ với đa thức $2 x^{4}-3 x^{2} y+y^{4}+6 x z-z^{2}$ là đa thức 0 .
A. $B=-2 x^{4}+3 x^{2} y-y^{4}-6 x z+z^{2}$
B. $B=-2 x^{4}+3 x^{2} y-6 x z+2 x z+2 y^{4}$
C. $B=-2 x^{4}-3 x^{2} y-6 x z$
D. $B=-2 x^{4}-3 x^{2} y-6 x z+4 x^{2} z+z^{2}$

Bài 6. Tính giá trị của đa thức $C=x y+x^{2} y^{2}+x^{3} y^{3}+\ldots .+x^{100} y^{100}$ tại $x=-1 ; y=-1$
A. $\mathrm{C}=10$.
$\mathbf{B C}=99$.
C. $\mathrm{C}=100$
D. $C=1000$

Bài tập về nhà.

\section{Bài tập về nhà.}

Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
a) $x^{2}-3$
b) $x-1+\frac{1}{x}$
c) $\frac{3}{5} x+\frac{1}{2} x y^{2}$
d) $x^{2} y z-a x+b$
e) $\frac{x^{2}+2}{2019^{2}}$
f) $\frac{z}{x^{2}+1}+x z$

Bài 2. Biểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sau?
a) $3 x^{2}+x y^{3} z-z$
b) $x y-5 x^{3} y z$
c) $\frac{x^{2}+2 y+z^{3}}{x y}$
d) $3 x^{2} y z^{3}$
e) $\frac{x^{2}+2}{a^{2}+1}$ (a là hằng số).
f) $2 x y-\frac{5}{x}$ Bài 3 . Thu gọn đa thức sau
a) $A=2 x^{2}+x-\frac{1}{2} x^{2}+5 x$.
b) $B=5 x y+\frac{1}{2} x^{2} y-\frac{2}{3} x y+2 x^{2} y$.

Bài 4. Cho đa thức $A=6 x^{2} y+50,5 x y^{2}+x^{2} y-51,5 x y^{2}$
a) Thu gọn $A$
b) Tìm bậc của $A$
c) Tính giá trị của $A$ tại $x=-\frac{1}{7} ; y=14$.

Bài 5. Tính tổng $P(x)+Q(x)$ và hiệu $P(x)-Q(x)$ biết:

$P(x)=x^{4}+5 x^{3}-x^{2}-x+1$ và $Q(x)=x^{4}+2 x^{3}-2 x^{2}-3 x+2$.

Bài 6: Tìm đa thức $P, Q$ biết:
a) $P+\left(x^{2}-2 y^{2}\right)=x^{2}-y^{2}+3 x y^{2}-1$
b) $Q-\left(5 x^{2}-x y z\right)=x y+2 x^{2}-3 x y z+5$

\section{PHIẾU 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THÚC}

Tiết 1:

\section{BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIẸM ĐẦU GIỜ}

Câu 1. Kết quả của phép nhân $-\frac{3}{4} x(4 x-8)$ là
A. $-3 x^{2}+6 x$.
B. $-3 x^{2}-6 x$.
C. $3 x^{2}+6 x$.
D. $3 x^{2}-6 x$.

Câu 2. Thực hiện phép tính nhân $\left(x^{2} y-2 x y\right)\left(-3 x^{2} y\right)$ ta được kết quả
A. $-3 x^{4} y^{2}-6 x^{2} y^{2}$.
B. $3 x^{4} y^{2}+6 x^{3} y^{2}$.
C. $-3 x^{4} y^{2}+6 x^{3} y^{2}$.
D.

Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả là $3 x^{2}+3 y^{2}$ ?
A. $x(x+y+1)-3 y(x+y)-x$.
B. $3 x(y+x)+y(-3 x+3 y)$.
C. $3 x(x+y)-3 y(x+y)$.
D. $3 x(x+y)$.

Câu 4. Thực hiện phép tính $(2 x-1)(2 x+1)$ ta được kết quả
A. $4 x-1$.
B. $4 x^{2}-1$.
C. $4 \mathrm{x}+1$.
D. $4 x^{2}+1$.

Câu 5. Thực hiện phép tính nhân $(2 x-y)(x-y)$ ta được
A. $2 x^{2}+3 x y-y^{2}$.
B. $2 x^{2}+x y-y^{2}$.
C. $2 x^{2}-x y+y^{2}$.
D. $2 x^{2}-3 x y+y^{2}$.

Câu 6. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
A. $(-4 a-3)(4 a-3)=9-16 a^{2}$.
B. $(3 a+2 b)(3 a-2 b)=3 a^{2}-2 b^{2}$.
C. $(3 a-1)(3 a+1)=3 a^{2}-1$.
D. $(a+3 b)(a-3 b)=a^{2}-3 b^{2}$.

Câu 7. Giá trị $m$ thỏa mãn $x^{4}-x^{3}+6 x^{2}-x+m=\left(x^{2}-x+5\right)\left(x^{2}+1\right)$ là
A. -5 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 15 .

Câu 8. Kết quả phép chia đa thức $-2 x^{3} y^{2} z+8 x^{2} y^{3} z^{2}-10 x^{4} y z^{2}$ cho đơn thức $-2 x y z$ là
A. $x^{2} y-4 x y^{2} z+5 x^{2} z$.
B. $x^{2} y-4 x y z+5 x^{3} z$.
C. $x^{2} y-4 x y^{2} z+5 x^{3} z$.
D. $x^{2} y-4 x y^{2} z+5 x z^{3}$.

Câu 9. Tính $\left(\frac{1}{3} x^{3} y^{3}+2 x^{2} y^{4}\right):\left(x y^{2}\right)$ ta được :
A. $\frac{1}{3} x^{2} y+2 x^{2} y$.
B. $\frac{1}{2} x^{2} y+2 x y$.
C. $\frac{1}{2} x^{2} y+x y^{2}$.
D. $\frac{1}{3} x^{2} y+2 x y^{2}$.

Câu 10. Kết quả của phép chia $\left[(x-y)^{3}-(x-y)^{2}+(x-y)\right] :(y-x)$ là
A. $(x-y)^{2}-(x-y)+1$.
B. $-(x-y)^{2}+(x-y)+1$.
C. $(x-y)^{2}+(x-y)+1$.
D. $-(x-y)^{2}+(x-y)-1$.

Câu 11. Kết quả phép chia $\left(6 x^{4} y+4 x^{3} y^{3}-2 x y\right):(x y)$ là một đa thức có bậc bằng
A. 3. B. 4 .
C. 7 .
D. 9 .

Câu 12. Đa thức $7 x^{3} y^{2} z-2 x^{4} y^{3}$ chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A. $3 x^{4}$.
B. $-3 x^{4}$.
C. $-2 x^{3} y$.
D. $2 x y^{3}$.

Link tải ở comment

Xem tiếp: Phiếu bài tập Toán 8 – Trang 13 – 22

Sau khi tải về bạn có thể đổi công thức trong Word (Equation Office) sang MathType cho chuyên nghiệp

Hình đại diện của người dùng

admin

Một bình luận trong “Phiếu bài tập Toán 8 – Dùng tốt cho cả 3 bộ sách – có cả TN và TL – Trang 3 – 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *