Tổng hợp file word đề thi giữa HKII Toán 8 khắp cả nước – Update liên tục
Tổng hợp file word đề thi giữa HKII Toán 8 khắp cả nước – Mình sẽ Update liên tục các đề mới
Đề thi giữa HKII Toán 8 – THCS Nhật tân
Bài I (2,0 điểm) Cho biểu thức $\mathrm{A}=\frac{\mathrm{x}+2}{\mathrm{x}}$ và $\mathrm{B}=\frac{1}{\mathrm{x}-2}+\frac{2 \mathrm{x}}{\mathrm{x}^2-4}+\frac{1}{\mathrm{x}+2}$ với $\mathrm{x} \neq 0, \mathrm{x} \neq \pm 2$
1. Tính giá trị của biểu thức $\mathrm{A}$ khi $\mathrm{x}=4$.
2. Rút gọn biểu thức $\mathrm{B}$.
3. Đặt $\mathrm{C}=\mathrm{AB}$. Tìm $\mathrm{x}$ để $\mathrm{C}=1$.
Bài II (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1. $2 x(3 x-2)+4=6 x^2$
2. $\frac{x}{x+3}-\frac{1}{3-x}=\frac{2 x}{x^2-9}$
Bài III
1. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ $\mathrm{A}$ tới $\mathrm{B}$ rồi từ $\mathrm{B}$ về $\mathrm{A}$. Khi đi từ $\mathrm{A}$ đến $\mathrm{B}$ ô tô chạy với vận tốc $50 \mathrm{~km} / \mathrm{h}$, khi từ $\mathrm{B}$ trở về $\mathrm{A}$ ô tô chạy với vận tốc $40 \mathrm{~km} / \mathrm{h}$. Vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường $\mathrm{AB}$.
2. (0,5 điểm) Một căn phòng có nền hình chữ nhật có kích thước $5,4 \mathrm{~m}$ và 4,2m.
a) Tính diện tích của nền nhà của căn phòng.
b) Biết một căn phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng $20 \%$ diện tích nền nhà. Hỏi căn phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng không, biết căn phòng có một cửa sổ hình chữ nhật có kích thước $1,6 \mathrm{~m}$ và $1 \mathrm{~m}$ và một cửa ra vào hình chữ nhật có kích thước $2 \mathrm{~m}$ và $1,2 \mathrm{~m}$ ?
Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác $\mathrm{ABC}$ vuông tại $\mathrm{A}$, đường cao $\mathrm{AH}$.
1. Chứng minh hai tam giác $\mathrm{ABC}$ và $\mathrm{HAC}$ đồng dạng. Từ đó suy ra $\mathrm{AC}^2=\mathrm{CH} . \mathrm{BC}$.
2. Chứng minh $\mathrm{AH}^2=\mathrm{BH} . \mathrm{HC}$.
3. Kẻ phân giác $\mathrm{BE}$ của tam giác $\mathrm{ABC}$, phân giác $\mathrm{EM}$ của tam giác $\mathrm{AEB}$, phân giác $\mathrm{EN}$ của tam giác $\mathrm{BEC}$. Chứng $\operatorname{minh} \frac{\mathrm{BM}}{\mathrm{MA}} \cdot \frac{\mathrm{AE}}{\mathrm{EC}} \cdot \frac{\mathrm{CN}}{\mathrm{BN}}=1$.
Bài V (0,5 điểm) Với các số thực không âm $\mathrm{x}$ và $\mathrm{y}$ thỏa mãn $\mathrm{x}^2+\mathrm{y}^2=1$, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\mathrm{P}=\mathrm{x}+3 \mathrm{y}$.
Đề thi giữa HKII Toán 8 – THCS Quảng An
Bài 1: (2 điểm ) Cho biểu thức $P=\left(\frac{3}{x+1}-\frac{2}{x-1}\right): \frac{x+2}{x^2-1}$ với $x \neq 1 ; x \neq-1 ; x \neq-2$.
a) Tính giá trị của biểu thức $\mathrm{P}$ khi $\mathrm{x}=5$
b) Chứng minh $P=\frac{x-5}{x+2}$.
c) Tìm các giá trị nguyên của $\mathrm{x}$ để $\mathrm{P}$ có giá trị nguyên?
Bài 2: (2 điểm ) Giải phương trình
a) $2 x+5=x+3$
b) $(5 x-3)(x+7)=(7+x)(3-4 x)$
c) $\frac{5}{x+3}-\frac{x-1}{3-x}=\frac{12}{x^2-9}+1$
Bài 3: (2 điểm ) Một người đi ô tô từ $\mathrm{A}$ đến $\mathrm{B}$ với vận tốc $50 \mathrm{~km} / \mathrm{h}$. Khi đến $\mathrm{B}$ người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về $\mathrm{A}$ với vận tốc $60 \mathrm{~km} / \mathrm{h}$. Tính quãng đường $\mathrm{AB}$ biết thời gian cả đi và về và nghỉ là 4 giờ 10 phút?
Bài 4: (3,5 điểm)
1) Vào một thời điểm trời nắng, bóng của một bạn học sinh cao $1,5 \mathrm{~m}$ trên sân trường dài $1 \mathrm{~m}$ và bóng cái cây trên sân trường dài $12 \mathrm{~m}$. Tính chiều cao cái cây?
2) Cho tam giác $\mathrm{ABC}$ vuông tại $\mathrm{A}$ có $\mathrm{AB}=3 \mathrm{~cm}, \mathrm{AC}=4 \mathrm{~cm}, \mathrm{AK}$ là tia phân giác của $\widehat{B A C}(K \in B C)$.
a) Tính tỉ số $\frac{K B}{K C}$ và độ dài cạ́c đoạn thẳng $\mathrm{BC}, \mathrm{KB}, \mathrm{KC}$ ?
b) Từ $\mathrm{K}$ kẻ $\mathrm{KE}$ vuông góc với $\mathrm{AC}$ tại $E(E \in A C$ ) Tính độ dài $\mathrm{KE}, \mathrm{AE}$ và diện tích tứ giác AEKB?
c) Gọi $\mathrm{O}$ là giao điểm của $\mathrm{AK}$ và $\mathrm{BE}$. Qua $\mathrm{O}$ kẻ đường thẳng song song với $\mathrm{f} \mathrm{B}$, cắt $\mathrm{BC}$ và $\mathrm{AC}$ lần lượt tại $\mathrm{M}$ và $\mathrm{N}$. Chứng minh rằng $\mathrm{OM}=\mathrm{ON}$.
Bài 5: (0,5 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $Q=\frac{x^2-4 x+1}{x^2}$
———-Hết———-
Đề thi giữa HKII Toán 8 – Quận Tây Hồ
Bài 1. (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) $2 x+8=0$
b) $\frac{3 x-5}{8}-\frac{x+1}{6}=\frac{x}{4}$
c) $x^3-7 x^2+4 x=28$
d) $\frac{2}{x-1}-\frac{x^2+5}{x^3-1}=\frac{5}{x^2+x+1}$
Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lâp phooong trình:
Một ô tô chạy trên quãng đường $\mathrm{AB}$. Lúc đi, ô tô chạy với vận tốc $40 \mathrm{~km} / \mathrm{h}$. Lúc về, ô tô chạy với vận tốc $50 \mathrm{~km} / \mathrm{h}$. Thời gian về it hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường $\mathrm{AB}$.
Bài 3. (0,5 điểm)
Để tính chiều cao $\mathrm{AB}$ của cột đèn, bác Dương cắm một cọc gỗ $\mathrm{CD}$ cao $1,2 \mathrm{~m}$ xuống mặt đất và song song với cột đèn, rồi đo chiều dài bóng của cọc gỗ (đoạn EC) do ánh điện tạo ra và khoảng cách từ điểm $\mathrm{E}$ đến chân cột đèn (điểm $\mathrm{B}$ ) (xem hình minh họa). Biết rằng bác do dược $\mathrm{EC}=0,8 \mathrm{~m}$ và $\mathrm{EB}=3 \mathrm{~m}$. Em hãy giúp bác Dương tính chiều cao $\mathrm{AB}$ của cột đèn.
Bài 4. ( 3 điểm)
Cho $\triangle \mathrm{ABC}$ có đường phân giác của $\mathrm{BACC}$ cắt $\mathrm{BC}$ tại $\mathrm{D}$.
a) Biết $\mathrm{AB}=10 \mathrm{~cm}, \mathrm{AC}=14 \mathrm{~cm}, \mathrm{BC}=12 \mathrm{~cm}$. Tính độ dài các đoạn thẳng $\mathrm{BD}, \mathrm{DC}$.
b) Trên tia đối của tia $\mathrm{AB}$ lấy diểm $\mathrm{M}$ sao cho $\mathrm{AM}=\frac{1}{2} \mathrm{AB}$, trên tia đối của tia $\mathrm{AC}$ lấy diểm $\mathrm{N}$ sao cho $\mathrm{AN}=\frac{1}{2} \mathrm{AC}$. Chứng minh $\mathrm{MN} / / \mathrm{BC}$.
c) Qua $\mathrm{A}$ kẻ đường thẳng song song với $\mathrm{BC}$, cắt $\mathrm{BN}$ và $\mathrm{CM}$ lần lượt tại $\mathrm{E}$ và $\mathrm{F}$.
Chứng minh $\frac{1}{\mathrm{AE}}=\frac{1}{\mathrm{AF}}=\frac{1}{\mathrm{MN}}+\frac{1}{\mathrm{BC}}$.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho 4 số a, b, c, d $($ khác 0$)$ thỏa mãn: $a b c d=1$ và $\mathrm{a}+\mathrm{b}+\mathrm{c}+\mathrm{d}=\frac{1}{\mathrm{a}}+\frac{1}{\mathrm{~b}}+\frac{1}{\mathrm{c}}+\frac{1}{\mathrm{~d}}$. Chứng $\operatorname{minh} a b=b c=b d=1$.
Đề thi giữa HKII Toán 8 – THCS An Dương
Bài 1 (2,5 điểm): Giải phương trình:
a) $5(x-3)=2 x+3$
b) $3-2(2-x)(x-3)=2 x^2$
c) $\frac{x-5}{x-1}+\frac{2}{x-3}=1$
Bài 2: (1,5 điểm): Cho phương trình: $(m-1) x+2 m+5=0$ ( $\mathrm{m}$ là tham số) (1)
a) Với giá trị nào của $m$ thì phương trình (1) có nghiệm $x=-3$
b) Tìm $\mathrm{m}$ để phương trình vô nghiệm.
Bài 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phuoong trình Một xưởng may theo kế hoạch mô̂i ngày phải may 150 chiếc áo. Do cải tiến kỹ thuật, mỗii ngày xưởng đã may được 200 chiếc áo nên đã hoàn thành trước kế hoạch 3 ngày.
a) Hỏi theo kế hoạch xưởng phải sản xuất bao nhiêu chiếc áo ?
b) Nếu mỗi chiếc áo được lãi 30000 đồng thì theo thực tế mỗi ngày xưởng có lãi bao nhiêu tiền ?
Bài 4: (3,5 điểm).
4.1 Cho mảnh đất hình chũ nhật có diện tích là $24 \mathrm{~m}^2$ như hình vẽ. Người ta dành phần đánh dấu đậm để trồng hoa, kích thước như hình vẽ. Hãy tính diện tích phần đất trồng hoa ?
4.2 Cho tam giác $\mathrm{ABC}(\mathrm{AB}<\mathrm{AC})$. Vẽ tia $\mathrm{AD}$ là tia phân giác của góc $\mathrm{BAC}$. Gọi $\mathrm{M}, \mathrm{N}$ lần lượt là chân đường vuông góc của $\mathrm{B}, \mathrm{C}$ xuống đường thẳng $\mathrm{AD}$.
a) CMR: Tam giác $\mathrm{BMD}$ đồng dạng với tam giác $\mathrm{CND}$.
b) Cho biết $\mathrm{AB}=24 \mathrm{~cm}, \mathrm{AC}=32 \mathrm{~cm}, \mathrm{BC}=35 \mathrm{~cm}$. Tính độ dài đoạn $\mathrm{BD}, \mathrm{DC}$.
c) Gọi I là trung điểm của $\mathrm{BC}$. Qua $\mathrm{I}$ kẻ đường thẳng song song với $\mathrm{AD}$ cắt $\mathrm{AC}$ tại $\mathrm{E}$, chứng minh: $\mathrm{BE}=\mathrm{CE}$.
Bài 5: (0,5 điểm)
Giải phương trình: $\frac{101-x^2}{2015}-1=\frac{100-x^2}{2016}-\frac{x^2-99}{2017}$
File word đợi update
Đề thi giữa HKII Toán 8 – THCS Tứ Liên
Bài 1 (3 điểm) Giải phuơng trình:
a) $13-7 x=4 x-20$
b) $(x+3)(x-5)+(x+3)(3 x-4)=0$
c) $\frac{x-1}{x-2}-\frac{5}{x+2}=\frac{12}{x^2-4}+1$
Bài 2 ( 2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ $\mathrm{A}$ đến $\mathrm{B}$ với vận tốc trung bình là $15 \mathrm{~km} / \mathrm{h}$. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là $12 \mathrm{~km} / \mathrm{h}$, nên thơơi gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ $\mathrm{A}$ đến $\mathrm{B}$ ?
Bài 3 (1,5 điểm)
3.1) Tìm giá trị của $\mathrm{m}$ để phương trình sau nhận $x=3$ là nghiệm
$
12-2(1-x)^2=4(x-m)-(x-3)(2 x+5)
$
3.2) Nhà bạn An có miếng đất như hinh vẽ bên, gồm hình vuông $\mathrm{ABCD}$ và hình chữ nhật $\mathrm{EHKF}$ có diện tích bằng nhau. Biết chiều rộng hình chữ nhật EHKKF là $\mathrm{HK}=5 \mathrm{~m}$ và chiều dài EH gấp 4 lần chiều rộng HK.
a/ Tính diện tích miếng đất của nhà bạn An.
b/ Ba bạn An muốn rào xung quanh
khu đât trên bằng dây kẽm gai có giá 8000 đồng / 1 mét. Tính số tiền mà ba bạn An phải trả khi mua dây kẽm gai?
Bài 4 (3 điểm): Cho $\triangle \mathrm{ABC}$. Điểm $\mathrm{M}$ thuộc cạnh $\mathrm{BC}$ sao cho $\frac{M B}{M C}=\frac{2}{3}$. Kẻ $\mathrm{MH} / / \mathrm{AC}$ ( $\mathrm{H} \in \mathrm{AB})$ và $\mathrm{MK} / / \mathrm{AB}(\mathrm{K} \in \mathrm{AC})$.
a) Tính độ dài $\mathrm{MB}$ và $\mathrm{MC}$, biết $\mathrm{BC}=25 \mathrm{~cm}$.
b) Tính chu vi $\triangle \mathrm{ABC}$ khi biết chu vi $\triangle \mathrm{KMC}$ bằng $30 \mathrm{~cm}$.
c) Chứng minh HB.MC = BM.KM
Bài $5\left(0,5\right.$ điểm) Giải phương trình sau: $\left(\mathrm{x}^2+1\right)^2+3 \mathrm{x}\left(\mathrm{x}^2+1\right)+2 \mathrm{x}^2=0$
File word đợi update
Đề thi giữa HKII Toán 8 – THCS Thực nghiệm KHGD
Bài 1 (2 điểm). Cho biểu thức $\mathrm{P}=\frac{4 \mathrm{x}}{\mathrm{x}^2+3 \mathrm{x}}+\frac{2}{\mathrm{x}-3}+\frac{9-5 \mathrm{x}}{\mathrm{x}^2-9}$ và $\mathrm{Q}=\frac{\mathrm{x}+2}{\mathrm{x}-3}(\mathrm{x} \neq 0 ; \mathrm{x} \neq \pm 3)$
a) Rút gọn biểu thức $P$.
b) Tính giá trị của biểu thức $\mathrm{Q}$ khi $x=4$
c) Tìm giá trị của $\mathrm{x}$ để $\mathrm{A}=\frac{4}{5}$ với $\mathrm{A}=\mathrm{P}: \mathrm{Q}$
Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một xưởng may chuẩn bị một đơn hàng cho sự kiện tháng 3′ Chào mìng ngày Quốc tế $P h u$
nũ”. Xưởng dự định mỗi ngày may 30 áo dài. Trong thực tế mỗi ngày xưởng đã may được
40 áo dài nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 3 ngày và may thêm được 20 áo. Hỏi theo kế hoạch xưởng phải may được bao nhiêu chiếc áo dài?
Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình.
a) $5 x+3 x-1=7$
b) $(2 x-1)(3 x+2)=0$
c) $\frac{1}{x-\pi}-\frac{2}{x-3}=\frac{2}{(x-1)(3-x)}$
d) $\frac{4 x}{x^2+4 x+3}-1=6\left(\frac{1}{x+3}-\frac{1}{2 x+2}\right)$
Bài 4.1 (1 điểm). Cho hình vẽ. Tính các độ dài $\mathrm{x}, \mathrm{y}$. biết $\mathrm{ML} / / \mathrm{DE}$
4.2(2,5 điểm). Cho $\triangle \mathrm{MNP}$ vuông tại $\mathrm{N}$, biết $\mathrm{NM}=21 \mathrm{~cm}, \mathrm{NP}=28 \mathrm{~cm}$, phân giác $\mathrm{NO}(\mathrm{O} \in$ MP)
a) Tính độ dài $\mathrm{MP}, \mathrm{MO}, \mathrm{OP}$;
b) Gọi $\mathrm{D}$ là hình chiếu của $\mathrm{O}$ trên NP. Hãy tính độ dài $\mathrm{OD}, \mathrm{DP}$;
c) Gọi $\mathrm{I}$ là giao điểm các đường phân giác và $\mathrm{G}$ là trọng tâm của $\triangle \mathrm{MNP}$. Chứng minh rằng IG // NP
Bài 5 (0.5 điểm). Cho $x y z \neq 0$ thỏa mãn $x+y+z=x y z$ và $\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\sqrt{3}$
Tính giá trị biểu thức: $B=\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}+\frac{1}{z^2}$
File word đợi update