Tổng hợp một số đề thi HKII Toán 6 – Năm học 2022 – 2023
Tổng hợp một số đề thi HKII Toán 6 – Năm học 2022 – 2023 các bộ sách
Đề thi HKII Toán 6 – Năm học 2022 – 2023 – Sách CTST
Đề thi HKII Toán 6 – Năm học 2022 – 2023 Bảo Lộc
PHÀN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Chọn chũ cái đúng trước câu trả lò̀i đúng nhất rồi viết vào giấy thi.
Câu 1. Số đối của $-3,52$ là:
A. 5,32
B. 3,52
C. 2,35
D. $-3,52$
Câu 2. Trong các số sau đây số nào lớn hơn $-0,51$ ?
A. $-0,53$
B. $-0,52$
C. $-0,51$
D. $-0,5$
Câu 3. Số trục đối xứng của hình vuông là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 4. Quan sát Hinh 1 và cho biết khẳng định nào là đúng?
Hinh 1
A. Điểm $\mathrm{H}$ nằm giữa hai điểm $\mathrm{K}$ và $\mathrm{I}$
B. Điểm $\mathrm{K}$ nằm giữa hai điểm $\mathrm{G}$ và $\mathrm{H}$
C. Điểm $\mathrm{G}$ nằm giữa hai điểm $\mathrm{H}$ và $\mathrm{I}$
D. Điểm $\mathrm{H}$ nằm giữa hai điểm $\mathrm{G}$ và $\mathrm{K}$
Câu 5. Phân số $\frac{10}{3}$ được viết dưới dạng hỗn số là:
A. $1 \frac{2}{3}$
B. $1 \frac{1}{3}$
C. $3 \frac{1}{3}$
D. $2 \frac{2}{3}$
Câu 6. Trong hộp có 4 lá thăm bằng giấy có hình dạng và kích thước giống nhau được đánh số từ 1 đến 4. Láy ra 1 lá thăm từ hộp. Hỏi sự kiện nào sau đây không thể xảy ra?
A. Rút được lá thăm ghi số chã̃n
B. Rút được lá thăm ghi số lẻ
C. Rút được lá thăm ghi số là bội của 5
D. Rút được lá thăm ghi số nhỏ hơn 5
Câu 7. Tìm số nguyên $x$, biết $\frac{12}{x}=\frac{-3}{4}$
A. 16
B. -16
C. -15
D. 15
Câu 8. Hình nào sau đây có trục đối xứng?
a)
b)
A. Hình $a, b, c, d$
B. Hình a, c
c)
d)
C. Hình a, b, c
D. Hình a, c, d
Câu 9. Kết quả làm tròn số 267,548 đến hàng phần mười là:
A. 267,6
B. 267,5
C. 268
D. 267,55
Câu 10. Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Hỏi sự kiện nào sau đây là chắc chắn xảy ra?
A. Mặt xuất hiện có số châm là bội của 7
B. Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 7
C. Mặt xuất hiện có số chấm chia hết cho 6
D. Mặt xuất hiện có số chấm là ước của 7
Trang 2-Mã đề 02
Câu 11. Những điểm thuộc đường thẳng $d$ có trong Hinh 2 là:
Hinh 2
– $N$
A. điểm $Q$ và điểm $P$
B. điểm $M$ và điểm $\mathrm{N}$
C. điểm $Q$ và điểm $\mathrm{N}$
D. điểm $\mathrm{P}$ và điểm $\mathrm{M}$ Câu 12. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình vuông PHÂN III: TỤ’LUẬN (7,0 điểm)
C. Hình thang cân
D. Hình chữ nhật
Câu 13. (0,5 điểm) So sánh $\frac{2}{5}$ và $\frac{3}{4}$
Câu 14. (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: $\frac{5}{23}+\frac{18}{23}$
b) Tính nhanh: $0,25 \cdot \frac{11}{6}-\frac{1}{4} \cdot 2 \frac{5}{6}$
c) $\operatorname{Tìm} x$, biết: $\frac{7}{5}+\frac{2}{5}: x=2$
Câu 15. (1,5 điểm) Liệt kê tất cả các tia và các góc có trong Hinh 3
Câu 16. (1,0 điểm) Lớp $6 \mathrm{~A}$ có 50 học sinh, số học $\sinh$ nam chiếm $\frac{3}{5}$ số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh nữ của lớp $6 A$.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với học sinh cả lớp.
Câu 17. (0,75 điểm) Cho đoạn thẳng $\mathrm{DE}=8 \mathrm{~cm}$, lấy điểm $\mathrm{M}$ là trung điểm của đoạn thẳng $\mathrm{DE}$. Tính độ dài đoạn thẳng $\mathrm{ME}$.
Câu 18. (0,75 điểm) Hằng ngày Việt đều đi xe buýt đến trường. Việt ghi lại thời gian chờ xe buýt của mình trong 10 lần liên tiếp ở bảng sau:
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline Thời gian chờ & Dưới 2 phút & $\begin{array}{c}\text { Từ 2 phút đến dưới } 5 \\
\text { phút }\end{array}$ & $\begin{array}{c}\text { Từ } 5 \text { phút đến } \\
\text { dưới } 10 \text { phút }\end{array}$ & $\begin{array}{c}\text { Từ } 10 \text { phút trở } \\
\text { lên }\end{array}$ \\
\hline Số lần & 3 & 4 & 2 & 1 \\
\hline
\end{tabular}
Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a) Việt phải chờ xe buýt từ 5 phút đến dưới 10 phút.
b) Việt phải chờ xe buýt dưới 5 phút.
Câu 19. (0,5 điểm) Học kì I lớp $6 \mathrm{~B}$ có số học sinh giỏi chiếm $25 \%$ số học sinh cả lớp. Cuối học kì II có thêm 8 học sinh giỏi nữa nên sô học sinh giỏi chiếm $\frac{5}{12}$ số học sinh cả lớp (Sĩ sô học sinh cả hai học kì không đổi). Tính số học sinh của lớp 6B.
Câu 20. (0,5 điểm) Tìm $x$, biết $\frac{x}{200}=\frac{1}{1.2} \cdot \frac{2^2}{2.3} \cdot \frac{3^2}{3.4} \ldots \frac{99^2}{99.100}$
Đề thi HKII Toán 6 – Năm học 2022 – 2023 Đà lạt
PHÒNG GD TP ĐÀ LẠT
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – NĂM HỌC 2022 – 2023
- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1. Kết quả rút gọn của phân số $\frac{-18}{27}$ là:
- $\frac{-8}{7}$ B. $\frac{6}{9}$ C. $\frac{2}{3}$ D. $\frac{-2}{3}$
Câu 2. Cho hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây đúng?
- A. $a \in M$ $\mathrm{a} \in \mathrm{H}$
- $M \in a$ D. $\mathrm{H} \in \mathrm{a}$
Câu 3. Số nào sau đây là số thập phân âm?
- 0,314 B. $-0,314$ C. 5,34 D. 0,234
Câu 4. Số đối của số 3,14 là
- 3,14 B. $-(-3,14)$ C. $-3,14$ D. $-3,41$
Câu 5. Hình nào trong các hình sau KHÔNG có trục đối xứng?
- Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình thang cân
Câu 6. Góc mOn có số đo là ${{140}^{0}}$ là loại góc gì?
- Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 7. Hình gồm hai điểm $\mathrm{C}, \mathrm{D}$ và tất cả các điềm nằm giữa hai điểm $\mathrm{C}, \mathrm{D}$ là
- Tia CD B. Tia DC C. Đường thẳng $\mathrm{DC}$ D. Đoạn thẳng $\mathrm{DC}$
Câu 8. Phép so sánh nào sau đây là đúng?
- $\frac{-14}{15}<\frac{-16}{15}$ B. $\frac{-14}{15}<\frac{-13}{15}$ C. $\frac{-4}{15}<\frac{-7}{15}$ D. $\frac{-24}{15}<\frac{-25}{15}$
Câu 9. Trong hộp có một quả bóng xanh, một quả bóng đỏ, một quả bóng vàng có kích thước giống nhau. Lan lấy ra một quả từ hộp. Sự kiện nào sau đây là không thể xảy ra?
- Lấy ra một quả bóng xanh B. Lấy ra một quả bóng tím
- Lấy ra một quả bóng vàng D. Lấy ra một quả bóng đỏ
Câu 10. Phép so sánh nào sau đây là SAI?
- $3,14<3,15$ B. $3,15>3,14$ C. $3,41<3,15$ D. $3,51>3,41$
Câu 11. Cho góc như hình vẽ bên. Đỉnh của góc là:
- Đỉnh C B. Đỉnh ECD C. Đỉnh D D. Đỉnh E
Câu 12. Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp ta được kết quả như sau:
Sự kiện | Mặt sấp | Mặt ngửa |
Số lần | 4 | 6 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mặt xuất hiện là mặt sấp” là:
- 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (0,75 điểm) Cho Hình 1. Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng
Câu 2. (0,5 điểm) Cho Hình 2. Độ dài đoạn thẳng $\mathrm{AB}$ là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Câu 3: (1,25 điểm)
- a) Góc mOn trong hình 3 có số đo là bao nhiêu?
- b) Nêu tên góc trong Hình 4 và cho biết góc này là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt?
Câu 4: (1,0 điểm) a) So sánh: $-34,562$ và$-34,526$
- b) Làm tròn số 584,529 đến hàng phần trăm.
Câu 5 (0,5 điểm) So sánh $\frac{-5}{6}$ và $\frac{-6}{7}$
Câu 6: (0,5 điểm) Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau:
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần xuất hiện | 19 | 17 | 15 | 19 | 14 | 16 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Gieo được mặt có số chấm là số chẵn”.
Câu 7 (1,0 điểm)
- a) Tính hợp lý: $\frac{-15}{23}+\frac{2022}{2023}+\frac{-8}{23}+\frac{-2022}{2023}$
- b) Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có $\frac{3}{5}$ số HS xếp loại rèn luyện Tốt. Tính số học sinh xếp loại rèn luyện Tốt của lớp $6 \mathrm{~A}$.
Câu 8: (0,5 điểm) Nước chiếm tỉ lệ khoảng $85 \%$ khối lượng quả cam. Hãy tính khối lượng nước có trong $3 \mathrm{~kg}$ cam.
Câu 9: (0,5 điểm) Minh ghi lại số bạn đi học muộn của lớp trong tháng 2. Kết quả cho ở bảng sau:
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Một ngày có ít hơn hai bạn đi học muộn”
Câu 10 (0,5 điểm) Một cửa hàng nhập 50 hộp bút lông loại một hộp có 12 cây. Khi vận chuyển bị hư 5 hộp và thêm 6 cây nữa. Mỗi cây bút còn lại cửa hàng bán với giá 9000 đồng và được lãi $20 \%$ so với số tiền mua bút lông. Tính giá tiền của mỗi cây bút lông mà cửa hàng nhập vào.