Tổng hợp một số đề thi vào lớp 6 – năm học 2023 – 2024

Tổng hợp một số đề thi vào lớp 6 – năm học 2023 – 2024

Tuyển sinh vào 6 – Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam

PHẦN I: ĐIỀN ĐÁP SỐ VÀO Ô TRỐNG

Câu 1. Thực hiện phép tính: $(96 \times 0,25-2,1: 0,1)+(250 \times 0,1-80: 4)$.                                                                                                         KQ: ……………….

Câu 2. Biết số $\overline{224 a b}$ chia hết cho 2 ; 3 và 5 . Tìm $a \times$b.

KQ: ……………….

Câu 3. Trung bình cộng 25 số chẵn liên tiếp bằng 32. Hỏi tỉ số giữa số nhỏ nhất và số lớn nhất là bao nhiêu?                                                                                                               KQ: ……………….

Câu 4. Một khối lượng gạo dự tính đủ cho 15 người ăn trong 14 ngày. Vì số người thực tế nhiếu hơn dự kiến nên số gạo đó chi đủ ăn trong 6 ngày. Tính số người tăng thêm, biết khẩu phần gạo của mỗi người trong 1 ngày như nhau.                                                                                                      KQ: ……………….

Câu 5. Một tờ giấy có dạng như hình vẽ
Bạn Chúc gấp tờ giấy theo các nét đứt để làm thành một chiếc hộp hình lập phương không có nắp. Hỏi chữ cái ghi ở đáy của chiếc hộp là chữ cái nào?                                                                                                               KQ: ……………….

Câu 6. Một tờ giấy hình chữ nhật có kích thước $15 \mathrm{~cm} \times 20 \mathrm{~cm}$. Người ta cắt mỗi góc của tờ giấy đó một hình vuông góc cạnh $5 \mathrm{~cm}$. Sau đó gáp phần còn lại thành một hộp giấy hình hộp chữ nhật (không có nắp). Tính tổng diện tích 5 mặt trong của hộp giấy đó.                                                                                                          KQ: ……………….

Câu 7. Mẹ chia 7 phong bao lì xì chứa số tiền bên trong là: 1; 3; 9: 27: 81: 243; 729 (đơn vị tính: nghìn đồng) cho hai anh em. Sau khi mở ra, Bình nhận thấy số tiền của mình ít hơn của em là 367 nghìn đồng. Hỏi Bình có bao nhiêu bao lì xì?                                          KQ: ……………….

Câu 8. Cho một số tự nhiên có hai chữ só $\overline{a b}$ sao cho số đó gấp 8 lần tổng hai chữ số của nó. Tính $a \times 8+b \times 5$.                                        KQ: ……………….

Bài 9. Cô giáo An cho một số và yêu cầu thực hiện phép tính đem số đó cộng với 5 rồi chia cho 6 . Nhưng do nghe nhầm nên An cộng với 6 rồi chia cho 5 nên kết quả sai là 2429. Tìm kết quả đúng.

KQ: ……………….

Câu 10. Có một cửa hàng bán xăng dầu vào quý I. Vào quý II, cửa hàng tăng giá $12 \%$ so với quý I. Vào quý III, cửa hàng tăng $10 \%$ nữa so với quý II. Quý IV, cửa hàng bán xăng giảm $10 \%$ so với quý III. Hỏi so với quý I thì giá xăng quý IV của cửa hàng tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm.

KQ: ……………….

Câu 11. Tìm chữ số tận cùng của số: $A=8 \times 8 \times 8 \times \ldots \times 8+1$ (2024 thừa số 8 ).

KQ: ……………….

Câu 12. Cho $A=\frac{1}{1 \times 300}+\frac{1}{2 \times 301}+\frac{1}{3 \times 302}+\ldots+\frac{1}{101 \times 400}$ và
$B=\frac{1}{1 \times 102}+\frac{1}{2 \times 103}+\frac{1}{3 \times 104}+\ldots+\frac{1}{299 \times 400} \text {. }$
Tính tỉ số $\frac{A}{B}$.                                                                                     KQ: ……………….

PHẦN II: TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hình vẽ. Biết hình vuông nhỏ có cạnh $4 \mathrm{~cm}$, hình vuông lớn có cạnh $6 \mathrm{~cm}$. Tính diện tích phần tô đậm.

Bài 2. Lớp 5A có 36 học sinh, cứ 2 bạn ngồi 1 bàn. Cô giáo nhận thấy 50% số bạn nam ngồi cạnh bạn nữ và $40 \%$ số bạn nữ ngồi cạnh bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bàn có 2 bạn nữ.

Bài 3. Đăng và Khoa chạy trên một đường tròn khép kín, hai bạn xuất phát cùng một vị trí nhưng ngược chiều nhau. Đăng và Khoa lần lượt chạy hết đường tròn trong 5 phút và 6 phút. Hỏi sau bao nhiêu lần gặp nhau thì hai bạn gặp nhau lần đầu ở điểm xuất phát (không tính lần gặp nhau khi xuất phát).

Đề kiểm tra vào 6 – THCS Thân Nhân Trung

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).

Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây

Câu 1. Trung bình cộng của 3 số: $45 ; 23$ và a là 96 , Số a là:
A. 260
B. 220
C. 240
D. 200

Câu 2. Cho tam giác $\mathrm{ABC}$. Kéo dài cạnh $\mathrm{BC}$ về phía $\mathrm{B}$ một đoạn $\mathrm{BM}=\mathrm{BC}$, kéo dài cạnh $\mathrm{BA}$ về phía $A$ một đoạn $A N=A B$, kéo dài cạnh $A C$ về phía $C$ một đoạn $C P=C A$. Nối $M N$; NP: PM. Diện tích tam giác MNP gấp mấy lần diện tích tam giác ABC?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9

Câu 3. Chữ số 8 trong số 2023,68 thuộc hàng nào?
A. hàng đơn vị
B. hàng phần trăm
C. hàng phần mười
D. hàng trăm

Câu 4. Đố $37125 \mathrm{~g}$ bằng bao nhieu hg?
A. 37,125
B. 3715,5
C. 371,25
D. 3,7125

Câu 5. Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi mầu xanh. Tỉ số phần trăm của số bi màu xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?
A. $80 \%$
B. $40 \%$
C. $60 \%$
D. $20 \%$

Câu 6. Số nào trong các số sau thuộc dãy số: 2;7; 12; 17;22;…
A. 453
B. 196
C. 374
D. 202

Câu 7. Trong hình sau, có bao nhiêu hình tam giác đỉnh $O$ ?


A. 18
B. 8
C. 9
D. 36

Câu 8. Có 30 người tham gia một cuộc họp. Mỗi người đều bắt tay những người còn lại một lần. Số lần bắt tay trong cuộc họp đó là:
A. 870
B. 930
C. 465
D. 435

Câu 9. Kết quả của 2 giờ 15 phút  x 5 là
A. 11 giờ 75 phút
B. 11 giờ 15 phút
C. 10 giờ 15 phút
D. 10 giờ 45 phút

Câu 10. Tìm 2 số biết tổng của hai số đó chia cho 12 thì được thương là 5  và dư 5 . Hiệu 2 số chia cho 6 thì được thương là 2 và dư 3 . Số lớn và số bé là:
A. 40 và 25
B. 40 vá 15
C. 25 va 45
D. 50 va 40

PHẦN II. TỰ LUẬN (15,0 điểm)

Câu 1. (5,0 điểm)

a) Tính bằng cách thuận tiện nhất $202,3: 0,5+101,15 \times 2: 0,25+202,3: \frac{1}{4}$
b) $\operatorname{Tinh} \frac{\left(\frac{1}{6}+\frac{1}{10}+\frac{1}{15}\right):\left(\frac{1}{6}+\frac{1}{10}-\frac{1}{15}\right)}{\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{4}-\frac{1}{3}\right):\left(\frac{1}{4}-\frac{1}{6}\right)}$

Câu 2. (4,0 điểm)

a) Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu chia số đó cho tích các chữ số của nó ta được thương là 5 dư 2 và chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị

b) Bác Hùng gửi tiết kiệm 10 triệu đồng tại một ngân hàng trong kỳ hạn 2 năm với lãi suất 0,78%/ tháng. Hỏi sau 2 năm số tiền cả vốn lẫn lãi bác Hùng nhận được là bao nhiêu?

Câu 3. (5,0 điểm) Một bể  bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m, chiều dài gấp chiều rộng 1,8 lần và chiều sâu bằng 2,2m. Tính diện tích xung quanh và thể tích của bể đó.
b) Cho hình chữ nhật CDEF, trên cạnh $\mathrm{CD}$ lấy hai điểm $\mathrm{A}$ và $\mathrm{B}$ sao cho $\mathrm{CA}=\mathrm{AB}=\mathrm{BD}$. Trên cạnh EF lấy điểm $\mathrm{M}$ thỏa mãn FM = ME, biết AM cắt BF tại I. Tính diện tích hình chữ nhật CDEF biết diện tích tam giác IAB nhỏ hơn diện tích tam giác IFM $1 \mathrm{~A} 17,5 \mathrm{~cm}^2$.

Câu 4. (1,0 điểm) Tính $2012 \times 2013 \times 2014 \times \ldots \times 2024 \times(P-S)$, biết:
$
\begin{aligned}
& P=\frac{1}{1012}+\frac{1}{1013}+\frac{1}{1014}+\ldots+\frac{1}{2023} \\
& S=1-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+\ldots+\frac{1}{2021}-\frac{1}{2022}+\frac{1}{2023} \\
& \longrightarrow
\end{aligned}
$

Đề thi sẽ cập nhật liên tục, file word sẽ có ở phần comment

Hình đại diện của người dùng

admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *