Tư liệu soạn giáo án Toán 8 CTST – Ôn tập cuối chương I
Tư liệu soạn giáo án Toán 8 CTST – Ôn tập cuối chương I
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chọn phương án đúng.
1 Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?
A. $\sqrt{2}{{x}^{2}}y$.
B. $-\frac{1}{2}x{{y}^{2}}+1$.
C. $\frac{1}{2z}x+y$.
D. 0 .
2 Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $-2{{x}^{3}}y$ ?
A. $\frac{1}{3}{{x}^{2}}yx$.
B. $2{{x}^{3}}yz$
C. $-2{{\text{x}}^{3}}\text{z}$
D. $3x{{y}^{3}}$.
3 Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4 ?
A. $2{{x}^{2}}yz$
B. ${{x}^{4}}-\frac{3}{2}{{x}^{3}}{{y}^{2}}$.
C. ${{x}^{2}}y+xyzt$.
D. ${{x}^{4}}-{{2}^{5}}$.
4 Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A. ${{x}^{2}}y+y$.
B. $\frac{3xy}{\sqrt{2}z}$.
C. $\frac{\sqrt{\text{x}}}{2}$.
D. $\frac{a+b}{a-b}$.
5 Nếu $M=\left( x+y-1 \right)\left( x+y+1 \right)$ thì
A. $M={{x}^{2}}-2xy+{{y}^{2}}+1$.
B. $M={{x}^{2}}+2xy+{{y}^{2}}-1$.
C. $M={{x}^{2}}-2xy+{{y}^{2}}-1$.
D. $M={{x}^{2}}+2xy+{{y}^{2}}+1$.
6 Nếu $N=\left( 2x+1 \right)\left( 4{{x}^{2}}-2x+1 \right)$ thì
A. $\text{N}=8{{\text{x}}^{3}}-1$
B. $N=4{{x}^{3}}+1$
C. $N=8{{x}^{3}}+1$.
D. $\text{N}=2{{\text{x}}^{3}}+1$.
7 Nếu $P={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}$ thì
A. $P={{x}^{2}}\left( x-2 \right)\left( x+2 \right)$.
B. $P=x\left( x-2 \right)\left( x+2 \right)$.
C. $P={{x}^{2}}\left( x-4 \right)\left( x+4 \right)$
D. $P=x\left( x-4 \right)\left( x+2 \right)$.
8 Nếu $Q=\frac{2}{{{(x+1)}^{2}}}-\frac{1}{{{x}^{2}}-1}$ thì
A. $Q=\frac{3-x}{\left( x-1 \right){{(x+1)}^{2}}}$.
B. $Q=\frac{x-3}{\left( x-1 \right){{(x+1)}^{2}}}$.
C. $Q=\frac{x-3}{{{(x+1)}^{2}}}$
D. $Q=\frac{1}{\left( x-1 \right){{(x+1)}^{2}}}$.
9 Nếu $R=4{{x}^{2}}-4xy+{{y}^{2}}$ thì
A. $R={{(x+2y)}^{2}}$.
B. $R={{(x-2y)}^{2}}$.
C. $R={{(2x+y)}^{2}}$.
D. $R={{(2x-y)}^{2}}$.
10 Nếu $S={{x}^{6}}-8$ thì
A. $S=\left( {{x}^{2}}+2 \right)\left( {{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+4 \right)$.
B. $S=\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+4 \right)$.
C. $S=\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+4 \right)$.
D. $S=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+4 \right)$.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
11 Tính giá trị của đa thức $\text{P}=x{{y}^{2}}\text{z}-2{{\text{x}}^{2}}y{{\text{z}}^{2}}+3\text{yz}+1$ khi $\text{x}=1,\text{y}=-1,\text{z}=2$.
12 Cho đa thức $\text{P}=3{{\text{x}}^{2}}\text{y}-2x{{y}^{2}}-4xy+2$.
a) Tìm đa thức $Q$ sao cho $Q-P=-2{{x}^{3}}y+7{{x}^{2}}y+3xy$.
b) Tìm đa thức $M$ sao cho $P+M=3{{x}^{2}}{{y}^{2}}-5{{x}^{2}}y+8xy$.
13 Thực hiện các phép tính sau:
a) ${{x}^{2}}y\left( 5xy-2{{x}^{2}}y-{{y}^{2}} \right)$;
b) $\left( x-2y \right)\left( 2{{x}^{2}}+4xy \right)$
14 Thực hiện các phép tính sau:
a) $18{{x}^{4}}{{y}^{3}}:12{{(-x)}^{3}}y$
b) ${{x}^{2}}{{y}^{2}}-2x{{y}^{3}}:\left( \frac{1}{2}x{{y}^{2}} \right)$.
15 Tính:
a) $\left( 2x+5 \right)\left( 2x-5 \right)-\left( 2x+3 \right)\left( 3x-2 \right)$
b) ${{(2x-1)}^{2}}-4\left( x-2 \right)\left( x+2 \right)$.
16 Phân tích các đa thức sau thành nhân từ.
a) ${{(x-1)}^{2}}-4$;
b) $4{{x}^{2}}+12x+9$
c) ${{x}^{3}}-8{{y}^{6}}$;
d) ${{x}^{5}}-{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+1$;
e) $-4{{x}^{3}}+4{{x}^{2}}+x-1$
g) $8{{\text{x}}^{3}}+12{{\text{x}}^{2}}+6\text{x}+1$
17 Cho $x+y=3$ và $xy=2$. Tính ${{x}^{3}}+{{y}^{3}}$.
18 Thực hiện các phép tính sau:
a) $\frac{2{{x}^{2}}-1}{x-2}+\frac{-{{x}^{2}}-3}{x-2}$
b) $\frac{x}{x+y}+\frac{y}{x-y}$;
c) $\frac{1}{x-1}-\frac{2}{{{x}^{2}}-1}$;
d) $\frac{x+2}{{{x}^{2}}+xy}-\frac{y-2}{xy+{{y}^{2}}}$;
e) $\frac{1}{2{{x}^{2}}-3x}-\frac{1}{4{{x}^{2}}-9}$
g) $\frac{2x}{9-{{x}^{2}}}+\frac{1}{x-3}-\frac{1}{x+3}$.
19 Thực hiện các phép tính sau:
a) $\frac{8\text{y}}{3{{\text{x}}^{2}}}\cdot \frac{9{{\text{x}}^{2}}}{4{{\text{y}}^{2}}}$
b) $\frac{3x+{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}+x+1}\cdot \frac{3{{x}^{3}}-3}{x+3}$
c) $\frac{2{{x}^{2}}+4}{x-3}\cdot \frac{3x+1}{x-1}:\frac{{{x}^{2}}+2}{6-2x}$
d) $\frac{2{{x}^{2}}}{3{{y}^{3}}}:\left( -\frac{4{{x}^{3}}}{21{{y}^{2}}} \right)$;
e) $\frac{2x+10}{{{x}^{3}}-64}:\frac{{{(x+5)}^{2}}}{2x-8}$
g) $\frac{1}{x+y}\left( \frac{x+y}{xy}-x-y \right)-\frac{1}{{{x}^{2}}}:\frac{y}{x}$.
20 Hôm qua, thanh long được bán với giá a đồng mỗi kilôgam. Hôm nay, người ta đã giảm giá 1000 đồng cho mỗi kilôgam thanh long. Với cùng số tiền $\text{b}$ đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn bao nhiêu kilôgam thanh long so với hôm qua?
21 Trên một dòng sông, một con thuyền đi xuôi dòng với tốc độ $\left( x+3 \right)\text{km}/\text{h}$ và đi ngược dòng với tốc độ $\left( x-3 \right)\text{km}/\text{h}(\text{x}>3)$.
a) Xuất phát từ bến $\text{A}$, thuyền đi xuôi dòng trong 4 giờ, rồi đi ngược dòng trong 2 giờ. Tính quãng đường thuyền đã đi. Lúc này thuyền cách bến $\text{A}$ bao xa?
b) Xuất phát từ bến $\text{A}$, thuyền đi xuôi dòng đến bến $\text{B}$ cách bến $\text{A}15\text{ }\!\!~\!\!\text{ km}$, nghi 30 phút, rồi quay về bến $\text{A}$. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát thì thuyền quay về đến bến $\text{A}$ ?
Tiếp theo: Tư liệu soạn giáo án Toán 8 CTST – Bài 1: Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều
Bạn đang cần file word nội dung này, hãy tham gia nhóm của chúng tôi đề nhận miễn phí.
Tải về https://docs.google.com/document/d/1nPdnpIn5JiUFW3y0DzhT6aGgkVj2d1ms/edit?usp=sharing&ouid=100034030417692727555&rtpof=true&sd=true